Câu hỏi:

13/04/2025 199

Tính xác suất của biến cố sau đây:

a) A: “Tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện của hai quân xúc xắc \( \le 6\)

b) B: “Có đúng một quân xúc xắc xuất hiện số chấm là số lẻ”

c) C: “Số chấm xuất hiện trên hai quân xúc xắc hơn kém nhau 2”

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Không gian mẫu \(E = \left\{ {\left( {1,1} \right);\left( {1,2} \right);\left( {1,3} \right); \ldots .;\left( {6,6} \right)} \right\}\) : có \(6.6 = 36\) phần tử.

a) Biến cố \(A = \left\{ {\left( {1;1} \right);\left( {1,2} \right);\left( {1,3} \right);\left( {1;4} \right);\left( {1,5} \right);\left( {2,1} \right);\left( {2,2} \right);\left( {2,3} \right);\left( {2,4} \right);\left( {3,1} \right);\left( {3,2} \right);\left( {3,3} \right);\left( {4,1} \right);\left( {4,2} \right);\left( {5,1} \right)} \right\}\); có 15 phần tử. Xác suất của \(P\;\left( A \right) = \frac{{15}}{{36}} = \frac{5}{{12}}\).

b) Biến cố \(B = \{ (1,2);(1,4);(1,6);(2,1);(2,3);(2,5);(3,2);(3,4);(3,6);(4,1);(4,3);(4,5)\); \((5,2);(5,4);(5;6);(6,1);(6,3);(6,5)\} \) có 15 phần tử. Xác suất của A là \(P\left( A \right) = \frac{{15}}{{36}} = \frac{5}{{12}}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a) Gọi quả bóng màu trắng là \(T\), quả bóng màu đỏ là , quả bóng màu vàng là \(V\):

Không gian mẫu: . Số phần tử của không gian mẫu: \(n\left( \Omega \right) = 4\).

b) Kết quả lấy ra có đúng 1 quả bóng màu đỏ là và nên \(n\left( {\rm{A}} \right) = 2\). Xác suất của biến cố \(A\) là: \(\frac{2}{4} = 0,5\)

Lời giải

Số cách lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp là \(10.9 = 90\) (cách).

Nếu lần 1 lấy được bi đỏ và lần 2 lấy được bi xanh thì có \(6.4 = 24\) (cách).

Nếu lần 1 lấy được bi xanh và lần 2 cũng là bi xanh thì có \(4.3 = 12\) (cách).

Suy ra xác suất cần tìm là \(p = \frac{{\left( {24 + 12} \right)}}{{90}} = \frac{4}{{10}}\).

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay