Một hình chữ nhật có chiều dài gấp \(3\) lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm \(5cm\) thì được một hình chữ nhật mới có diện tích bằng\(153c{m^2}\). Tính chu vi của hình chữ nhật ban đầu.
A. \[16\].
B. \[32\].
C. \[34\].
D. \[36\].
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn B
Gọi \[x\] là chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu \[(x > 0)(cm)\]
Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu: \[3x(cm)\]
Chiều rộng hình chữ nhật lúc sau: \[x + 5(cm)\]
Chiều dài hình chữ nhật lúc sau: \[3x + 5(cm)\]
Theo đề bài ta có phương trình: \[(x + 5)(3x + 5) = 153\]
\[ \Leftrightarrow 3{x^2} + 20x - - 128 = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 4(N)\\x = - \frac{{32}}{3}(L)\end{array} \right.\]
Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là: \[12cm\] và \[4cm\].
Suy ra chu vi hình chữ nhật ban đầu là \[(12 + 4).2 = 32{\mkern 1mu} (cm)\]
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(8\) món hàng.
B. \(9\) món hàng.
C. \(10\) món hàng.
D. \(11\) món hàn.
Lời giải
Chọn C
Giảm giá \[20\% \] cho một món hàng nên giá bán một món hàng là \[80\% .40\,\,000 = 32\,\,000\]
Trả \[60\% \] giá đang bán, tức là \[60\% .40\,\,000 = 24\,\,000\]
Khách hàng phải trả \[272\,\,000\] nên khách hàng đã mua nhiều hơn 4 món hàng, từ món hàng thứ 5 khách mua với giá \[24\,\,000\] ngàn đồng.
Gọi số món hàng khách mua là \[x\] món hàng (\[x \in {N^*}\]và \[x > 4\]).
Theo bài ra ta có: \[4 \cdot 32\,\,000 + \left( {x - 4} \right).24\,\,000 = 272\,\,000\] nên \[x = 10\]
Vậy nếu khách hàng phải trả \[272\,\,000\] đồng thì khách đó mua 10 món hàng.
Câu 2
A. \(600\) km và \(13\) giờ.
B. \(600\) km và \(14\) giờ.
C. \(700\) km và \(13\) giờ.
D. \(700\) km và \(14\) giờ.
Lời giải
Chọn A
Gọi chiều dài quãng đường \(AB\) là \(x\), \(\left( {x > 0} \right)\).
\( \Rightarrow \) Thời gian xe chạy với vận tốc \(40\) km/h và \(50\) km/h lần lượt là \(\frac{x}{{40}}\) và \(\frac{x}{{50}}\).
Theo bài ra ta có phương trình: \(\frac{x}{{40}} - 2 = \frac{x}{{50}} + 1\)
\(5x - 400 = 4x + 200\)
\(x = 600\)
Vậy quãng đường \(AB\)dài \(600\) km; thời gian dự định là \(\frac{{600}}{{40}} - 2 = 13\).
Câu 3
A. \(1\) giờ \(21\) phút.
B. \(1\) giờ \(22\) phút.
C. \(1\) giờ \(23\) phút.
D. \(1\) giờ \(24\) phút.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 60 sản phẩm.
B. \(70\) sản phẩm.
C. \(50\) sản phẩm.
D. \(80\) sản phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. \[27{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].
B. \[30{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].
C. \[33{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].
D. \[36{\rm{ }}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. \[5\% /\]năm.
B. \[6\% /\]năm.
C. \[7\% /\]năm.
D. \[8\% /\]năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(12\) km/h.
B. \(14\) km/h.
C. \(16\) km/h.
D. \(18\) km/h.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.