Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột I với một biểu thức ở cột II để được một hằng đẳng thức.
I
II
1. \({x^3} + 1\)
A. \({x^2} - 9\)
2. \({\left( {x + 1} \right)^3}\)
B. \({x^3} - 125\)
3. \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\)
C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\)
4. \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\)
D. \({x^2} + 14x + 49\)
5. \(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right)\)
E. \({x^3} + 8\)
6. \({x^2} - 12x + 36\)
G. \({\left( {x - 2} \right)^3}\)
7. \({\left( {x + 7} \right)^2}\)
H. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\)
K. \({\left( {x - 6} \right)^2}\)
Hãy ghép mỗi biểu thức ở cột I với một biểu thức ở cột II để được một hằng đẳng thức.
I |
II |
1. \({x^3} + 1\) |
A. \({x^2} - 9\) |
2. \({\left( {x + 1} \right)^3}\) |
B. \({x^3} - 125\) |
3. \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)\) |
C. \(\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\) |
4. \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8\) |
D. \({x^2} + 14x + 49\) |
5. \(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right)\) |
E. \({x^3} + 8\) |
6. \({x^2} - 12x + 36\) |
G. \({\left( {x - 2} \right)^3}\) |
7. \({\left( {x + 7} \right)^2}\) |
H. \({x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\) |
|
K. \({\left( {x - 6} \right)^2}\) |
Quảng cáo
Trả lời:

Hướng dẫn giải
Ta có:
⦁ \({x^3} + 1 = \left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)\);
⦁ \({\left( {x + 1} \right)^3} = {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1\);
⦁ \(\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right) = {x^2} - 9\);
⦁ \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 = {\left( {x - 2} \right)^3}\);
⦁ \(\left( {x - 5} \right)\left( {{x^2} + 5x + 25} \right) = {x^3} - 125\);
⦁ \({x^2} - 12x + 36 = {\left( {x - 6} \right)^2}\);
⦁ \({\left( {x + 7} \right)^2} = {x^2} + 14x + 49\).
Vậy, ta nối như sau:
1 – C, 2 – H, 3 – A, 4 – G, 5 – B, 6 – K, 7 – D.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
d) \[15x\left( {2x - y} \right) - 9y\left( {y - 2x} \right)\]
\[15x\left( {2x - y} \right) + 9y\left( {2x - y} \right)\]
\( = \left( {2x - y} \right)\left( {15x + 9y} \right)\)
\( = 3\left( {2x - y} \right)\left( {5x + 3y} \right)\).Lời giải
b) \({x^2} - {y^2} - 3x + 3y\)
\[ = \left( {{x^2} - {y^2}} \right) - \left( {3x - 3y} \right)\]
\[ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) - 3\left( {x - y} \right)\]
\[ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 3} \right).\]Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.