Thực hiện phép tính:
b) \(xy\left( {x - y} \right) - \left( {2x - xy} \right)\left( {xy + x{y^2}} \right)\).
b) \(xy\left( {x - y} \right) - \left( {2x - xy} \right)\left( {xy + x{y^2}} \right)\).
Quảng cáo
Trả lời:

b) \(xy\left( {x - y} \right) - \left( {2x - xy} \right)\left( {xy + x{y^2}} \right)\)
\( = {x^2}y - x{y^2} - \left[ {2x\left( {xy + x{y^2}} \right) - xy\left( {xy + x{y^2}} \right)} \right]\)
\( = {x^2}y - x{y^2} - \left[ {2{x^2}y + 2{x^2}{y^2} - {x^2}{y^2} - {x^2}{y^3}} \right]\)
\( = {x^2}y - x{y^2} - \left[ {2{x^2}y + {x^2}{y^2} - {x^2}{y^3}} \right]\)
\( = {x^2}y - x{y^2} - 2{x^2}y - {x^2}{y^2} + {x^2}{y^3}\)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
e) \(E = {\left( {x - 1} \right)^3} - \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right) - 3\left( {1 - x} \right)x\)
\[ = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - \left( {{x^3} - 1} \right) - \left( {3 - 3x} \right)x\]
\( = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - {x^3} + 1 - 3x + 3{x^2}\)
\( = \left( {{x^3} - {x^3}} \right) + \left( { - 3{x^2} + 3{x^2}} \right) + \left( {3x - 3x} \right) + \left( { - 1 + 1} \right)\)
\( = 0\).
Lời giải
b) \({x^2} - {y^2} - 3x + 3y\)
\[ = \left( {{x^2} - {y^2}} \right) - \left( {3x - 3y} \right)\]
\[ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right) - 3\left( {x - y} \right)\]
\[ = \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 3} \right).\]Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.