Câu hỏi:

30/09/2025 2 Lưu

Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số \(g(x) = f({x^3} + x - 1) + {m^2} + 2m\). Gọi \(S\)là tập hợp chứa các giá trị thực của \(m\) để \(\mathop {\max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g(x) = 3\). Tínhtổng các phần tử của tập \(S\;?\)
Cho hàm số \(y = f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ dưới. Xét hàm số \(g(x) = f({x^3} + x - 1) + {m^2} + 2m\). (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp số : \( - 2\).

Dựa vào đồ thị hàm số \(y = f(x)\) có \(f'(x) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1}\\{x =  - 1}\end{array}} \right.\;\)và \(f(1) =  - 1,\;f( - 1) = 3\).

Xét \(g'(x) = (3{x^2} + 1)f'({x^3} + x - 1) = 0\)

\( \Leftrightarrow f'({x^3} + x - 1) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^3} + x - 1 =  - 1}\\{{x^3} + x - 1 = 1\quad }\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 0}\\{x = 1}\end{array}} \right..\)

Ta thấy \(g(0) = f( - 1) + {m^2} + 2m = {m^2} + 2m + 3\) và \(g(1) = f(1) + {m^2} + 2m = {m^2} + 2m - 1.\)

 \( \Rightarrow g(0) > g(1)\)

\(\mathop { \Rightarrow \max }\limits_{\left[ {0;1} \right]} g(x) = g(0)\)

\( \Rightarrow g(0) = 3 \Leftrightarrow {m^2} + 2m + 3 = 3 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 0}\\{m =  - 2}\end{array}} \right..\)

\( \Rightarrow S = \left\{ { - 2;0} \right\}.\) Vậy tổng các phẩn tử của tập \(S\)bằng \( - 2\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(y = {x^3} - 2024x\).                           
B. \(y = - {x^3} + 3x\).
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2024\).             
D. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2\).

Lời giải

Đường cong có dạng của đồ thị hàm số bậc \(3\) với hệ số \(a > 0\) và đi qua gốc tọa độ \(O\) nên chỉ có hàm số \(y = {x^3} - 2024x\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 2

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).             
B. \(\left( {0;1} \right)\).           
C. \(\left( { - 1;1} \right)\).                     
D. \(\left( { - 1;0} \right)\)

Lời giải

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(\left( { - 1;0} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 3

A. \[ - 4\].                  
B. \(4\).                    
C. \( - 5\).                             
D. \[5\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[1\].                      
B. \[3\].                    
C. \(2\).                           
D. \[4\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\left( {0\,;\, - 2} \right)\].                    
B. \(\left( {2\,;\,0} \right)\).       
C. \(\left( { - 2\,;\,0} \right)\).                     
D. \(\left( {0\,;\,2} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x = - 2\).            
B. \(x = 3\).              
C. \(x = 1\).                             
D. \(x = 2\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(5\)                       
B. \(4\)                     
C. \(6\)                            
D. \(7\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP