Câu hỏi:

30/09/2025 0 Lưu

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:  a) Cho hàm số bậc ba \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\)trên \[\left( { - 2;\; + \infty } \right)\] bằng -3.

b) Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} - 7x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\) bằng -1.

c) Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) trên \[\left[ {2;3} \right]\] bằng 3.

d) Một hãng dược phẩm cần một số lọ đựng thuốc dạng hình trụ với dung tích \(16\pi c{m^3}\). Để ít tốn nguyên liệu sản xuất nhất thì bán kính đáy\(R\)của lọ bằng \(2cm\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng.

Dựa vào BBT suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f\left( x \right)\) trên \[\left( { - 2;\; + \infty } \right)\] bằng -3.

b) Sai.

Ta có \(y' = 3{x^2} - 4x - 7\), \(y' = 0\) \( \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x =  - 1 \in \left( { - 2;1} \right)\\x = \frac{7}{3} \notin \left( { - 2;1} \right)\end{array} \right.\)

\(y\left( { - 2} \right) =  - 1,\)\(y\left( 1 \right) =  - 7,\)\(y\left( { - 1} \right) = 5\). Vậy \(\mathop {\max }\limits_{\left[ { - 2;1} \right]} y = y\left( { - 1} \right) = 5\).

c) Sai.

Có \(y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} \ge 0,\,\forall x \in \left[ {2;3} \right]\) nên hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) đồng biến trên \[\left[ {2;3} \right]\].

Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) trên \[\left[ {2;3} \right]\]bằng \[y\left( 3 \right) = \frac{7}{2}\].

d) Đúng.

Ta có \(V = \pi {R^2}h = 16\pi  \Rightarrow h = \frac{{16}}{{{R^2}}}\).

Để ít tốn nguyên liệu nhất thì diện tích toàn phần của lọ phải nhỏ nhất.

Ta có \({S_{{\rm{tp}}}} = 2\pi {R^2} + 2\pi Rh = 2\pi {R^2} + \frac{{32\pi }}{R} = 2\pi {R^2} + \frac{{16\pi }}{R} + \frac{{16\pi }}{R} \ge 3\sqrt[3]{{2\pi {R^2}.\frac{{16\pi }}{R}.\frac{{16\pi }}{R}}} = 24\pi \).

Dấu “\( = \)” xảy ra \[ \Leftrightarrow 2\pi {R^2} = \frac{{16\pi }}{R} \Leftrightarrow R = 2(cm)\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \( - 1\).                  
B. \(2\).                    
C. \( - 2\).                             
D. \(1\).

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng \( - 2.\)

Câu 2

A. \(y = - x - 1\).       
B. \(y = x - 1\).        
C. \(y = - x + 1\).                          
D. \(y = x + 1\).

Lời giải

Ta có \[a = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left( {\frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}}:x} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{{x^2} + 2x}} =  - 1,\,\]

\[\,b = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \left[ {\frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}} - \left( { - 1} \right)x} \right] = \mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } \frac{{ - x + 4}}{{x + 2}} =  - 1\]

(Tương tự, \[\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left( {\frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}}:x} \right) =  - 1,\,\]\[\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \left[ {\frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}} - \left( { - 1} \right)x} \right] =  - 1\])

Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số \(y = \frac{{ - {x^2} - 3x + 4}}{{x + 2}}\) là đường thẳng có phương trình \(y =  - x - 1.\)

Câu 3

A. \(4\).                      
B. \(2\).                    
C. \(3\).                           
D. \(0\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(y = 2025\).         
B. \(y = 2024\).        
C. \(y = 1\).                             
D. \(y = - 5\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(x = \frac{3}{2}\).                               
B. \(x = - \frac{6}{5}\).            
C. \(x = - \frac{1}{2}\).            
D. \(x = \frac{2}{5}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {2; + \infty } \right)\].                     
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - 2;2} \right)\].
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\].     
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(6\).                      
B. \(9\).                    
C. \( - 3\).                             
D. \( - 1\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP