Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:
Nhóm
Tần số
[40; 45)
4
[45; 50)
11
[50; 55)
9
[55; 60)
[60; 65)
8
\(n\) = 40
Tần số \({n_4}\) của nhóm 4 trong mẫu số liệu trên bằng
Xét mẫu số liệu cho bởi bảng sau:
|
Nhóm |
Tần số |
|
[40; 45) |
4 |
|
[45; 50) |
11 |
|
[50; 55) |
9 |
|
[55; 60) |
|
|
[60; 65) |
8 |
|
|
\(n\) = 40 |
Tần số \({n_4}\) của nhóm 4 trong mẫu số liệu trên bằng
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Cuối chương 3 (có lời giải) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Ta có \[{n_4} = \,40 - \left( {4 + 11 + 9 + 8} \right) = 8\].
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: 1,5.
\(R = 10 - 8,5 = 1,5\).
Câu 2
Lời giải
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện là trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau:
![]()
Tổng số học sinh là \(n = 42\). Cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D là
\(\bar x = \frac{{10 \times 43 + 7 \times 48 + 16 \times 53 + 4 \times 58 + 2 \times 63 + 3 \times 68}}{{42}} \approx 51,81(\;{\rm{kg}}).\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.