Câu hỏi:

07/11/2025 10 Lưu

Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. \[{x^2} + y - 2 > 6\];       
B. \[3{x^2} + 2{y^2} < 1\];  
C. \[x + y - z \ge 0\]; 
D. \[16x + 25y \ge 4\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn \[x,{\rm{ }}y\] là bất phương trình có một trong các dạng:

\[ax + by + c < 0,\,ax + by + c \le 0,\,ax + by + c > 0,\,ax + by + c \ge 0\] trong đó \[a,\,b,\,c\] là những số thực đã cho, \[a\]\[b\] không đồng thời bằng \[0\]; \[x\]\[y\] là các ẩn số.

Vậy bất phương trình \[16x + 25y \ge 4\] thỏa mãn các điều kiện.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{1}{2}a\];              
B. \[a\];                             
C. \[a\sqrt 2 \];                 
D. \[2a\].

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

+) Có \[M\] là trung điểm của \[AB\]

\[ \Rightarrow MA = \frac{1}{2}AB = \frac{1}{2}.2a = a\]

+) Xét tam giác \[ADM\] vuông tại \[A\], ta có:

Áp dụng định lý Py-ta-go:

\[\begin{array}{l}M{D^2} = M{A^2} + A{D^2}\\ \Rightarrow M{D^2} = {a^2} + {a^2} = 2{a^2}\\ \Rightarrow MD = \sqrt {2{a^2}} = a\sqrt 2 \end{array}\]

+) \[\left| {\overrightarrow {MD} } \right| = MD = a\sqrt 2 \].

Lời giải

Hướng dẫn giải

a) Xét tam giác \[ABC\], ta có:

\[\widehat A = 180^\circ - \left( {\widehat B + \widehat C} \right) = 180^\circ - \left( {105^\circ + 30^\circ } \right) = 45^\circ \].

Áp dụng định lý sin, ta có: \[\frac{{AB}}{{\sin 30^\circ }} = \frac{{AC}}{{\sin 105^\circ }} \Leftrightarrow \frac{{AB}}{{\sin 30^\circ }} = \frac{{22}}{{\sin 105^\circ }} \Rightarrow AB \approx 11,4\]

Vậy khoảng cách từ \[A\] đến \[B\]\[11,4\]m.

b) Diện tích của khu vườn: \[{S_{ABCD}} = {S_{ABC}} + {S_{ADC}}\].

Xét tam giác \[ABC\] có: \[{S_{ABC}} = \frac{1}{2}AB.AC.\sin \widehat A \approx \frac{1}{2}.11,4.22.\sin 45^\circ \approx 88,67\]

Xét tam giác \[ADC\]có: \[p = \frac{{AD + CD + AC}}{2} = \frac{{20 + 22 + 6}}{2} = 24\]

\[\begin{array}{l}{S_{ADC}} = \sqrt {p\left( {p - AD} \right)\left( {p - CD} \right)\left( {p - AC} \right)} \\ \Rightarrow {S_{ADC}} = \sqrt {24.\left( {24 - 20} \right)\left( {24 - 22} \right)\left( {24 - 6} \right)} \approx 58,79\end{array}\]

\[ \Rightarrow {S_{ABCD}} \approx 88,67 + 58,79 \approx 147,5\].

Vậy diện tích khu vườn đó là \(147,5\,\,{m^2}\).

Câu 3

A. \[\forall x,\,x \in A\];  
B. \[\exists x,\,x \in A\]
C. \[\exists x,\,x \notin A\];                     
D. \[\forall x,\,x \subset A\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[4\];                        
B. \[5\];                         
C. \[6\];                                                                  
D. \[8\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\cos \alpha < 0\];         

B. \[\sin \alpha < 0\];                    
C. \[\tan \alpha < 0\];   
D. \[\cot \alpha < 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[P = \sqrt 3 \];          
B. \[P = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\];                         
C. \[P = 1\];                                                                    
D. \[P = 0\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {CA} \];                                    
B. \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = \overrightarrow {AC} \];
C. \[\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AO} \];                      
D. \[\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP