Câu hỏi:

14/11/2025 12 Lưu

Trong các cặp số: \(\left( {0;\,\,0} \right);\,\,\,\left( { - 1;\,\,1} \right);\,\,\left( { - 2;\,\,3} \right)\,;\,\,\left( {4;\,\,1} \right)\) có bao nhiêu cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 1\\2x - y >  - 2\end{array} \right.\)?

A. \(1\);                        
B. \(2\);                         
C. \(3\);                                     
D. \(4\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là C

Xét hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x - 2y \le 1\,\,\,\,\left( 1 \right)\\2x - y >  - 2\,\left( 2 \right)\end{array} \right.\)

+) Thay \(x = 0\) và \(y = 0\) lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow 0 - 2.0 \le 1 \Leftrightarrow 0 \le 1\) (luôn đúng);

\(\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2.0 - 0 >  - 2 \Leftrightarrow 0 >  - 2\) (luôn đúng).

Do đó cặp số \(\left( {0;\,0} \right)\) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x =  - 1\) và \(y = 1\) lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow  - 1 - 2.1 \le 1 \Leftrightarrow  - 3 \le 1\) (luôn đúng);

\(\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2.\left( { - 1} \right) - 1 >  - 2 \Leftrightarrow  - 3 >  - 2\) (vô lí).

Do đó cặp số \(\left( { - 1;\,1} \right)\)không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x =  - 2\) và \(y = 3\) lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow  - 2 - 2.3 \le 1 \Leftrightarrow  - 8 \le 1\) (luôn đúng);

\(\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2.\left( { - 2} \right) - 3 >  - 2 \Leftrightarrow  - 7 >  - 2\) (vô lí).

Do đó cặp số \(\left( { - 2;\,3} \right)\) không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay \(x = 4\) và \(y = 1\) lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

\(\left( 1 \right) \Leftrightarrow 4 - 2.1 \le 1 \Leftrightarrow 2 \le 1\) (vô lí);

\(\left( 2 \right) \Leftrightarrow 2.4 - 1 >  - 2 \Leftrightarrow 7 >  - 2\) (luôn đúng).

Do đó cặp số \(\left( {4;\,1} \right)\) là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: D

+) Nếu tam giác \(ABC\) đều thì \(AB = AC = BC\). Do đó \(\left( I \right)\) là mệnh đề đúng.

+) Ta có nếu \(a = 3,b = 5\) là các số lẻ vẫn thỏa mãn \(a + b = 3 + 5 = 8\) chẵn. Do đó \(\left( {II} \right)\) là mệnh đề sai.

+) Nếu tam giác \(ABC\) có tổng hai góc bằng \(90^\circ \) thì tam giác \(ABC\) vuông. Do đó \(\left( {III} \right)\) là mệnh đề sai.

Vậy có duy nhất một mệnh đề đúng.

Câu 2

A. “Điều kiện đủ để một trong hai số a hoặc b nhỏ hơn 1 là \(a + b < 2\)”;
B. “Điều kiện đủ đ\[a + b < 2\] là một trong hai số \[a\] hoặc \[b\] nhỏ hơn 1”;
C. “Điều kiện cần và đủ để \(a + b < 2\) là một trong hai số a hoặc b nhỏ hơn 1”; 
D. “Điều kiện cần và đủ để một trong hai số \[a\] hoặc \[b\] nhỏ hơn 1 là \[a + b < 2\]”.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Mệnh đề “Nếu \[a + b < 2\] thì một trong hai số \[a\] hoặc \[b\] nhỏ hơn 1” được phát biểu dưới dạng “điều kiện cần”, “điều kiện đủ” như sau:

Điều kiện đủ để một trong hai số a hoặc b nhỏ hơn 1 là \(a + b < 2\).

Điều kiện cần để \(a + b < 2\) là một trong hai số a hoặc b nhỏ hơn 1 là.

Ta có mệnh đề đảo:

Nếu một trong hai số \[a\] hoặc \[b\] nhỏ hơn 1 thì \(a + b < 2\) là chưa đúng với \[a = 0 < 1\] và \[b = 2\] thì \(a + b = 0 + 2 < 2\) là sai. Do đó ta không có mệnh đề điều kiện cần và đủ.

Câu 3

A. P¯:"x:x2=x" ;                                                                           
B. P¯:"x:x2x";
C. P¯:"x:x2x" ;                                                                           
D. P¯:"x:x2=x".

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(M =  - 1\);               
B. \(M = 1\);                  
C. \(M = 0\);                               
D. \(M =  - 4\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(x \subset A\);          
B. \(\left\{ x \right\} \in A\);     
C. \(x \in A\);                                                                   
D. \(A \subset \left\{ x \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(8\);                        
B. \(14\);                       
C. Vô số;                                                                             
D. \(7\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP