Câu hỏi:

17/11/2025 6 Lưu

Cho đoạn thẳng \(AB\) có trung điểm \(M\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. Giá của vectơ \(\overrightarrow {AM} \) là đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\);
B. Điểm đầu của vectơ \(\overrightarrow {AM} \)\(M\);
C. Điểm cuối của vectơ \(\overrightarrow {BA} \)\(B\);
D. Giá của vectơ \(\overrightarrow {MB} \) là đường thẳng \(AB\).

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Đáp án đúng là: C  Xét tam giác \(MNP\) (ảnh 1)

Vectơ \(\overrightarrow {MB} \) có điểm đầu là \(M\), điểm cuối là \(B\). Giá là đường thẳng \(AB\) do đường thẳng này đi qua cả điểm \(M\) và điểm \(B\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\cos \left( {\alpha + 90^\circ } \right)\];    
B. \[ - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\];                  
C. \[ - \cos \alpha \];                     
D. \[1 - \cos \left( \alpha \right)\].

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Do \(0^\circ \le \alpha \le 180^\circ \) nên ta có: \[\cos \alpha = - \cos \left( {180^\circ - \alpha } \right)\].

Câu 2

A. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x > 0\)”;             
B. “\(\forall x \in \mathbb{N}|x < 0\)”;
C. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)”;           
D. “\(\exists x \in \mathbb{N}|x < 0\)”.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “\(\forall x \in \mathbb{N}|x \ge 0\)” là: “\(\exists x \in \mathbb{N}|x < 0\)”.

Câu 3

A. \(A \subset B\);                                               
B. \(B \subset A\);                              
C. \(A = B\);                                                        
D. \(x \in B \Rightarrow x \in A\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left( {3;\,\,2} \right)\);                                 
B. \(\left( {3;\,\,1} \right)\);        
C. \(\left( { - 3;\,\,1} \right)\);                                             
D. \(\left( {3;\,\,5} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. (1);                          
B. (2);                             
C. (3);                               
D. (4).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\frac{1}{3}\);       
B. \(\frac{4}{3}\);            
C. \(\frac{{ - 7}}{5}\);                       
D. \(\frac{{ - 3}}{2}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\);                              
B. \[\sqrt {15} \];                                 
C. \(\frac{1}{4}\);                           
D. \(\frac{{\sqrt {15} }}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP