Câu hỏi:

17/11/2025 3 Lưu

Cho tập \(Y = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số tập con của \(Y\) là 16;                              
B. Số tập con của \(Y\) có 2 phần tử là 3;           
C. Số tập con của \(Y\) chứa số 1 là 6;                
D. Số tập con của \(Y\) chứa 3 phần tử là 0.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: B

Tập hợp \(Y\) có 3 phần tử nên \(Y\)có \({2^3} = 8\) tập con, do đó đáp án A sai.

Các tập con của \(Y\) có 2 phần tử là \(\left\{ {1;\,\,2} \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,3} \right\},\,\,\left\{ {2;\,\,3} \right\}\). Do đó, có 3 tập con có 2 phần tử của \(Y\), nên đáp án B đúng.

Các tập con của \(Y\) chứa số 1 là \(\left\{ 1 \right\},\,\,\left\{ {1;\,\,2} \right\},\,\left\{ {1;\,3} \right\},\,\left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\). Do đó, có 4 tập con của \(Y\) chứa số 1 nên đáp án C sai.

Các tập con của \(Y\) chứa 3 phần tử là \(Y = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3} \right\}\). Do đó, có 1 tập con của \(Y\) chứa 3 phần tử nên đáp án D sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \(S = \frac{{abc}}{{4r}}\);                                         
B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc \cdot \cos A\);                 
C. \(R = \frac{a}{{\sin A}}\);                                                                   
D. \(S = \frac{1}{2}ab\sin C\).

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Công thức tính diện tích tam giác: \(S = \frac{1}{2}ab\sin C = \frac{{abc}}{{4R}}\), do đó đáp án A sai và đáp án D đúng.

Theo định lí côsin trong tam giác \(ABC\) ta có: \({a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc \cdot \cos A\) nên đáp án B sai.

Theo định lí sin trong tam giác \(ABC\) ta có: \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R\), do đó đáp án C sai.

Câu 2

A. \(3\sqrt {92} \);      
B. \(2\sqrt {93} \);          
C. \(2\sqrt {37} \);                         
D. \(3\sqrt {27} \).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Áp dụng định lí côsin trong tam giác \(ABC\), ta có:

\(A{B^2} = B{C^2} + A{C^2} - 2BC \cdot AC \cdot \cos C = {8^2} + {14^2} - 2 \cdot 8 \cdot 14 \cdot \cos 120^\circ = 372 \Rightarrow AB = 2\sqrt {93} \).

Câu 3

A. \[\frac{{3 + \sqrt 2 }}{4}\];                            
B. \[\frac{{3 - \sqrt 2 }}{4}\];            
C. \[\frac{{ - 3 + \sqrt 2 }}{4}\];                         
D. \[\frac{{ - 3 - \sqrt 2 }}{4}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{2}\];                                
B. \[7\sqrt 2 \];   
C. \[\frac{{7\sqrt 2 }}{4}\];                            
D.\[\frac{{ - 7\sqrt 2 }}{2}\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. 24;                              
B. 12;                          
C. 48;                                   
D. 8.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. 16,4;                       
B. 16,3;                            
C. 16,2;                            
D. 1\(6\),1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(a\sqrt {10} \);      
B. \(4a\);                         
C. \(3a\);                          
D. \(5a\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP