Câu hỏi:

13/07/2024 3,132

Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M, N ở hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí O bên ngoài ốc đảo sao cho: O không thuộc đường thẳng MN; các khoảng cách OM, ON và góc MON là đo được (Hình 72). Sau khi đo, ta có OM = 200 m, ON = 500 m, MON^=135° .

Khoảng cách giữa hai vị trí M, N là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Để đo khoảng cách giữa hai vị trí M, N ở hai phía ốc đảo, người ta chọn vị trí O bên ngoài ốc đảo sao cho (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Ba vị trí O, M, N tạo thành ba đỉnh của tam giác.

Tam giác OMN có OM = 200 m, ON = 500 m và MON^=135° .

Áp dụng định lí côsin trong tam giác OMN ta có:

MN2 = OM2 + ON2 – 2 . OM . ON . cosMON^

        = 2002 + 5002 – 2 . 200 . 500 . cos135°

        431421

Suy ra: MN 657 m.

Vậy khoảng cách giữa hai ví trí M, n khoảng 657 m.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, góc BAC = 120 độ .  Tính (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) (ảnh 1)

a) + Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:

BC2 = AB2 + AC­2 – 2 . AB . AC . cosBAC^

        = 32 + 42 – 2 . 3. 4 . cos 120°

        = 9 + 16 – (– 12)

        = 37

Suy ra: BC=376.

+ Ta có: cosB=AB2+BC2AC22.AB.BC=32+62422.3.6=2936

Suy ra B^36°.

b) Áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có: BCsinA=2R

Suy ra: R=BC2sinA=62.sin120°=233.

Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R 3.

c) Diện tích tam giác ABC là: S=12AB.AC.sinA=12.3.4.sin120°=335.

d) Kẻ đường cao AH.

Ta có diện tích tam giác ABC là: S=12AH.BC

Suy ra: AH=2SBC=2.562.

e)

+ Ta có: AB.AC=AB.AC.cosAB,AC

=AB.AC.cosBAC^

= 3 . 4 . cos 120° = – 6.

Do đó: AB  .AC=6.

+ Do M là trung điểm của BC nên ta có: AB+AC=2AM  .

Suy ra: AM=12AB+AC.

Khi đó: AM.BC=12AB+AC.BC

=12AB+AC.BA+AC

=12AB+AC.AB+AC

=12AC+AB.ACAB

=12AC2AB2

=12ACAB=1243=12

  Vậy AM.BC=12.

Lời giải

a) Ta có: BD=BA+AD=AB+AD.

Do ABCD là hình bình hành nên AC=AB+AD.

b) Ta có: AB.AD=AB.AD.cosAB,AD

 =AB.AD.cosBAD^= 4 . 6 . cos60° = 12.

Do đó: AB.AD=12

Ta cũng có: AB.AC=AB.AB+AD

 =AB2+AB.AD= AB2 + 12 = 42 + 12 = 28.

Do đó: AB.AC=28

Lại có: BD.AC=AB+AD.AB+AD

=ADAB.AD+AB=AD2AB2

= AD2 – AB2 = 62 – 42 = 20.

Vậy BD.AC=20

c) Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABD có:

BD2 = AB2 + AD2 – 2 . AB . AD . cosA

        = 42 + 62 – 2 . 4 . 6 . cos 60° = 28

BD=28=27

Ta có:  AC=AB+ADAC2=AB+AD2

AC2=AB2+2.AB.AD+AD2

AC2=AB2+2AB.AD+AD2

 Suy ra: AC2 = 42 + 2 . 12 + 62 = 76

AC=76=219.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay