10 câu trắc nghiệm Luyện tập về dấu gạch ngang Kết nối tri thức có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 101 lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Việt lớp 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 7)
Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức Bài 3: Tuổi ngựa có đáp án
Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 5 KNTT Tuần 1 có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 15)
19 câu trắc nghiệm Trạng nguyên nhỏ tuổi Chân trời sáng tạo có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Việt 5 có đáp án (Đề 8)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu tên văn bản.
C. Đánh dấu tên nhân vật.
D. Đánh dấu chú thích của từ.
Lời giải
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
Hướng dẫn giải:
Công dụng của dấu gạch ngang:
+ Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
+ Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
+ Nối các từ ngữ trong một liên danh.
Câu 2
A. Đánh dấu các ý liệt kê.
B. Đánh dấu tên bài đọc.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
Lời giải
B. Đánh dấu tên bài đọc.
Hướng dẫn giải:
Công dụng của dấu gạch ngang:
+ Đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại.
+ Đánh dấu phần chú thích.
+ Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
+ Nối các từ ngữ trong một liên danh.
Câu 3
Xác định công dụng của dấu gạch ngang được sử dụng trong câu dưới đây?
Theo kế hoạch, năm mới 2012 sẽ có cầu truyền hình Hà Nội – Huế – TP. Hồ Chí Minh.
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
Lời giải
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
Hướng dẫn giải:
Dấu gạch ngang được sử dụng trong câu trên có tác dụng nối các từ ngữ trong một liên danh.
Câu 4
A. Đánh dấu các ý liệt kê.
B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
Lời giải
A. Đánh dấu các ý liệt kê.
Hướng dẫn giải:
Dấu gạch ngang được sử dụng trong đoạn trên có tác dụng đánh dấu các ý liệt kê.
Câu 5
A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Lời giải
B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
Hướng dẫn giải:
Dấu gạch ngang được sử dụng trong đoạn trên có tác dụng đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
Câu 6
A. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
B. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
C. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
D. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
C. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
D. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh.
D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật.
B. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê.
C. Nối các từ ngữ trong một liên danh
D. Đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích trong câu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.