100 câu trắc nghiệm Nguyên tử cơ bản (P4)

240 người thi tuần này 5.0 35.8 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút

🔥 Đề thi HOT:

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Câu nào dưới đây là đúng nhất ?

Lời giải

Đáp án B.

Loại A vì Bo có 3e lớp ngoài cùng nhưng là phi kim.

Loại C vì các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng có thể là kim loại hoặc phi kim.

Loại D vì các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng là khí hiếm.

 

Câu 2

Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố cho biết

Lời giải

Đáp án D.

Số hiệu nguyên tử = số hạt p = số hạt nơtron.

Câu 3

Cation X+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 

Lời giải

Đáp án A.

Cấu hình electron của X: 1s2 2s22p63s

Câu 4

Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử nguyên tố X (Z=24)?

Lời giải

Đáp án A.

Cấu hình của Crom:

1s22s2 2p6 3s23p63d44s21s22s2 2p6 3s23p64s23d54s1 (cấu hình bền vững hơn)

Câu 5

Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng?

Lời giải

Đáp án A.

Cấu hình đúng: 1s22s2 2p6 3s23p63d64s2

Câu 6

Ion nào dưới đây có cấu hình electron của khí hiếm Ne?

Lời giải

Đáp án C.

Cấu hình của Ne: 1s22s2 2p6

Câu 7

Cấu hình electron nào dưới đây là của ion Fe3+?

Lời giải

Đáp án A

Câu 8

Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron?

Lời giải

Đáp án A

Số hiệu nguyên tử Z = số p = số e = 19

Số khối A = Z + N = 19 + 20 = 39

Câu 9

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số khối của X là

Lời giải

Đáp án D

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là 34:

p + e + n = 34 hay 2p + n = 34 (do p = e) (1)

Số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton 1 hạt:

n – p = 1 (2)

Giải (1), (2) ta có p = e = 11, n = 12

Số khối của X = 11 + 12 = 23

Câu 10

Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là

Lời giải

Đáp án C

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 82:

p + e + n = 82 hay 2p + n = 82 (do p = e) (1)

Số hạt mang điện (p và e)  nhiều hơn số hạt không mang điện (n) là 22 hạt

(p+e) – n = 22 hay 2p – n = 22 (2)

Giải (1), (2) ta có p = e = 26; n =30

Số khối của X = Z + N = p + n =56

Câu 11

Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?

Lời giải

Đáp án A

Số hiệu nguyên tử = số hạt p = số hạt e.

Câu 12

Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có

Lời giải

Đáp án B

Số hiệu nguyên tử = số hạt p.

Số khối A = Z + N =>  N = A – Z = 23 – 11 = 12 hạt

Câu 13

Một nguyên tố của nguyên tử X có tổng số hạt  (p, n, e) bằng 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

Lời giải

Đáp án A.

Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 52:

p + e + n = 52 hay 2p + n = 52 (do p = e) (1)

Số khối bằng 35

p + n = 35 (2)

Giải (1), (2) ta có p = e = 17; n =18

Câu 14

Nguyên tố A được kí hiệu như sau:  A1939. Số hạt nơtron trong A là:

Lời giải

Đáp án C.

A = Z + N => N = A – Z = 39 – 19 = 20 hạt

Câu 15

Cấu hình e của nguyên tố canxi (Z=20) là 1s22s22p63s23p64s2. Tìm câu sai?

Lời giải

Đáp án C.

Lớp M có 8e.

Câu 16

Một nguyên tử có 9 electron ở lớp vỏ, hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu nguyên tử đó

Lời giải

Đáp án A.

Số hiệu nguyên tử = số hạt proton = số hạt electron có trong nguyên tử.

Vậy số hiệu nguyên tử này là 9.

Câu 17

Nguyên tử F919 có số khối là bao nhiêu?

Lời giải

Đáp án C

Câu 18

Hạt nhân của nguyên tử  Cu2965 có số nơtron là:

Lời giải

Đáp án C.

A = Z + N => N = A – Z = 65 – 29 = 36 hạt.

Câu 19

Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:

Lời giải

Đáp án D

Đồng có đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là (ảnh 1)

Câu 20

A, B là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học. A có số khối bằng 24 chiếm 60% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị là 24,4. Số khối của đồng vị B là:

Lời giải

Đáp án B

5.0

4 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%