20 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 70 lượt thi 20 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
13 Bài tập Một số bài toán thực tế về hình vuông, hình chữ nhật (có lời giải)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 6 Cánh diều có đáp án (Đề 1)
10 Bài tập Các bài toán thực tế về số nguyên âm (có lời giải)
57 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 14: Phép cộng và phép trừ số nguyên có đáp án
10 Bài tập Ứng dụng bội chung và bội chung nhỏ nhất để giải các bài toán thực tế (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
\[[] \to () \to \{ \} .\]
\[() \to [] \to \{ \} .\]
\[\{ \} \to [] \to ().\]
\[[] \to \{ \} \to ().\]
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Nếu biểu thức có các dấu ngoặc : ngoặc tròn ( ), ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { }, ta thực hiện phép tính theo thứ tự: \[() \to [] \to \{ \} .\]
Câu 2
Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Thứ tự thực hiện phép tính đúng: Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
Câu 3
\(abc.\)
\(a + b + c.\)
\(\left( {a + b} \right)c.\)
\[\left( {a + b} \right){c^2}.\]
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật trên là\(abc.\)
Câu 4
Kết quả có chữ số tận cùng là 3.
Kết quả là số lớn hơn 20.
Kết quả là số lớn hơn 30.
Kết quả là số lẻ.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có \[B = {3^2} \cdot \left[ {\left( {{5^2}\;-3} \right):11} \right]-{2^4}\; + 2 \cdot 10\]
\[ = 9 \cdot \left[ {\left( {25\;-3} \right):11} \right]-16 + 2 \cdot 10\]
\[ = 9 \cdot \left[ {22:11} \right]-16 + 20\]
\[ = 9 \cdot 2-16 + 20\]
\[ = 18-16 + 20\]
\[ = 2 + 20 = 22.\]
Do đó giá trị của biểu thức \[B\] là số lớn hơn 20.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có \[{2^{4\;}} - 50:25 + 13 \cdot 7\]
\[ = 16--2 + 91\]
\[ = 14 + 91 = 105.\]
Câu 6
\( > .\)
\( < .\)
\( = .\)
\[ \ge .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
\[{a^2}.\]
\(2{a^2}.\)
\(\left( {a + 1} \right)a.\)
\(\left( {2a + 1} \right)a.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

