246 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 12 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 2
5 người thi tuần này 4.6 276 lượt thi 41 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
418 Bài tập Di truyền quần thể (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Bài tâp Quy luật di truyền (sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
343 bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 (Di truyền học - chương 2) có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a) Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gene nào đó đang hoạt động trở nên không hoạt động.
b) Đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử DNA.
c) Đột biến đảo đoạn có thể xảy ra ở cả thực vật và cả động vật.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến đảo đoạn có thể làm cho một gene nào đó đang hoạt động trở nên không hoạt động. |
Đ |
|
|
b) Đột biến đảo đoạn có thể làm thay đổi chiều dài của phân tử DNA. |
|
S |
|
c) Đột biến đảo đoạn có thể xảy ra ở cả thực vật và cả động vật. |
Đ |
|
|
d) Đột biến đảo đoạn có thể sẽ dẫn tới làm phát sinh loài mới. |
Đ |
|
Câu 2
a) Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến.
b) Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể.
c) Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến lặp đoạn có thể có hại cho thể đột biến. |
Đ |
|
|
b) Đột biến lặp đoạn làm tăng chiều dài của nhiễm sắc thể. |
Đ |
|
|
c) Đột biến lặp đoạn luôn làm tăng khả năng sinh sản của thể đột biến. |
|
S |
|
d) Đột biến lặp đoạn dẫn đến lặp gene, tạo điều kiện cho đột biến gene. |
Đ |
|
Câu 3
a) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính.
b) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gene của một nhiễm sắc thể.
c) Đột biến đảo đoạn làm cho gene từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính. |
|
S |
|
b) Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gene của một nhiễm sắc thể. |
Đ |
|
|
c) Đột biến đảo đoạn làm cho gene từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác. |
|
S |
|
d) Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gene trên nhiễm sắc thể. |
|
S |
Câu 4
a) Làm thay đổi thành phần và số lượng gene trong nhóm gene liên kết.
b) Làm cho một gene nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động.
c) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gene trên NST.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Làm thay đổi thành phần và số lượng gene trong nhóm gene liên kết. |
Đ |
|
|
b) Làm cho một gene nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động. |
Đ |
|
|
c) Làm thay đổi trình tự phân bố của các gene trên NST. |
Đ |
|
|
d) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. |
Đ |
|
Câu 5
a) NST số 4 có thể đã xảy ra trao đổi chéo với NST số 1.
b) NST số 2 có thể có thêm một dạng đột biến lặp đoạn.
c) Cơ thể chứa NST số 3 đột biến có thể không biểu hiện thành thể đột biến.
Lời giải
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) NST số 4 có thể đã xảy ra trao đổi chéo với NST số 1. |
Đ |
|
|
b) NST số 2 có thể có thêm một dạng đột biến lặp đoạn. |
Đ |
|
|
c) Cơ thể chứa NST số 3 đột biến có thể không biểu hiện thành thể đột biến. |
Đ |
|
|
d) Dạng đột biến NST số 1 có thể làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng. |
Đ |
|
Hướng dẫn giải
- Nhiễm sắc thể số 4: Chuyển đoạn --> Có thể xảy ra do trao đổi chéo giữa NST số 4 với NST số 1 (hiện tượng chuyển đoạn xảy ra giữa 2 NST không tương đồng) à a đúng
- Nhiễm sắc thể số 2: mất đoạn --> Có thể xảy ra do trao đổi chéo với nhiễm sắc thể tương đồng không cân đối, tạo ra đồng thời hai dạng đột biến là đột biến mất đoạn NST và đột biến lặp đoạn NST à b đúng
- Nhiễm sắc thể số 3: Đảo đoạn --> Có thể không gây hại gì cho thể đột biến à c đúng
- Nhiễm sắc thể số 1: lặp đoạn --> Làm tăng cường hoặc giảm bớt mức biểu hiện của tính trạng à d đúng
Câu 6
a) (1) là đột biến mất đoạn NST. Dạng đột biến này dù là mất đoạn nhỏ hay lớn cũng đều gây chết hoặc giảm sức sống.
b) (3) là đột biến đảo đoạn không chứa tâm động. Dạng đột biến này gây ra sự sắp xếp lại của các gene góp phần tạo ra sự đa dạng giữa các thứ, nòi trong cùng một loài.
c) Trong những đột biến trên, dạng (2) và (4) được sử dụng để xác định vị trí của gene trên NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a) Những trẻ bị bệnh X là do mất đoạn NST ở vị trí số 9.
b) Tỉ lệ trẻ bị bệnh X ở nữ cao hơn ở nam.
c) Trẻ (C) có thể biểu hiện nhiều rối loạn hơn các trẻ còn lại.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
b) Tỉ lệ giao tử bình thường được sinh ra từ tế bào trên là \[\frac{{\rm{1}}}{{\rm{4}}}\] .
d) Có thể làm xuất hiện giao tử chứa số nucleotit A = T = 800; G = X = 1600 về cả hai gene A và P.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a) Tế bào trên đang diễn ra quá trình giảm phân.
b) Đã xảy ra hoán vị gene xảy ra giữa 2 nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
c) Kết quả sẽ tạo ra 25% giao tử bình thường và 75% giao tử đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a) Nếu xảy ra đột biến mất một cặp nuclêôtit ở gene II thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của các gene II, III, IV và V.
b) Nếu bị mất 1 cặp nuclêôtit ở vị trí b thì sẽ làm thay đổi cấu trúc của 4 gene .
c) Khi phiên mã, enzym ARN pôlymeraza sẽ trượt từ gene I đến hết gene V.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gene trong hệ gene của tế bào.
b) Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gene trên nhiễm sắc thể.
c) Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể không làm thay đổi hàm lượng DNA trong nhân tế bào.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a) Đột biến liên quan đến 2 cặp NST khác nhau trong tế bào.
b) Thể đột biến không làm thay đổi số lượng NST.
c) Dạng đột biến này có thể làm tăng lượng sản phẩm của gene đột biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a) Thể đột biến này phát sinh do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa hai cromatit thuộc hai cặp NST không tương đồng.
b) Thể đột biến có thể có khả năng sinh sản kém hơn so với dạng bình thường.
c) Thể đột biến có thể sẽ làm giảm sự biểu hiện của gene O.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a) Dạng đột biến này không làm thay đổi số lượng NST trong tế bào.
b) Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gene loài này sang loài khác.
c) Dạng đột biến này không làm thay đổi hình thái của NST.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a) Thể đột biến này có số lượng gene ít hơn cơ thể bình thường.
b) Dạng đột biến này có thể gây chết với thể đột biến.
c) Hình thái của 1 cặp NST bị thay đổi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a) Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST.
b) Đột biến NST có 4 dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
c) Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a) Thể đột biến (tb2) là đột biến mất đoạn đoạn NST.
b) Thể đột biến (tb3) là đột biến đảo đoạn NST.
c) Thể đột biến (tb4) là đột biến tam bội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a) Gene mã hóa protein N nằm trên NST số 19.
b) Gene mã hóa protein Q nằm trên NST số 2.
c) Gene mã hóa protein M nằm trên NST số 6.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a) Hình thái của nhiễm sắc thể bị đột biến không thay đổi.
b) Đột biến làm tăng biểu hiện của gene (A).
c) Thể đột biến này thường bị giảm khả năng sinh sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a) Người số 3 vừa bị đột biến cấu trúc, vừa bị đột biến số lượng NST.
b) Người mang đột biến số 2 nhiều khả năng sẽ có cơ thể phát triển bất thường.
c) Ở vùng đầu mút của nhiễm sắc thể giới tính Y chứa gene quy định giới tính nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a) Đột biến mất đoạn NST có thể giúp xác định được các đoạn mất có chứa các locus gene .
b) Đoạn mất I chứa 3 locus A, C và F.
c) Trình tự các locus gene là C – D – F – A – E – B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.






















