26 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Danh động từ (Gerunds) có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 213 lượt thi 26 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
120 câu Trắc nghiệm chuyên đề 11 Unit 1 The Generation Gap
Bộ 5 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất)_ đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. to take
b. taking
c. be taken
d. take
Lời giải
tobe used for doing something: được sử dụng cho việc gì đó
=> A digital camera is used for taking the pictures and video clips in electronic format instead of to film.
Tạm dịch: Máy ảnh kỹ thuật số được sử dụng để chụp ảnh và quay video ở định dạng điện tử thay vì định dạng film.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2
a. being gone
b. go
c. going
d. to go
Lời giải
Cấu trúc: suggest + Ving: gợi ý làm gì
=> She suggested going for a drink.
Tạm dịch: Cô ấy đề nghị đi uống nước.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 3
a. to see
b. saw
c. to have seen
d. seeing
Lời giải
Cấu trúc:
remember + to V: nhớ phải làm gì (theo bổn phận)
remember + Ving: nhớ đã làm gì
Dựa vào ngữ cảnh câu, hành động see đã xảy ra rồi nên ta phải dùng thể Ving
=> “Sorry, I don’t remember seeing you here before.”
Tạm dịch: "Xin lỗi, tôi không nhớ đã gặp bạn ở đây trước đây."
Đáp án cần chọn là: d
Câu 4
a. not listen
b. not to listen
c. not listening
d. to not listen
Lời giải
Cấu trúc: regret + to V (inform, announce, say): rất tiếc phải thông báo
regret + Ving: hối tiếc đã làm gì
Dựa ngữ cảnh câu, đây là hành động hối tiếc đã làm gì nên động từ listen phải chia ở thể Ving
=> Linda regrets not listening to her mother’s advice because her mother was right.
Tạm dịch: Linda rất hối hận vì đã không nghe lời khuyên của mẹ vì mẹ cô ấy đã đúng.
Đáp án cần chọn là: c
Câu 5
a. get
b. to get
c. getting
d. to getting
Lời giải
Cấu trúc: mind + Ving: ngại, phiền làm việc gì
=> I don’t mind getting up early in the morning.
Tạm dịch: Tôi không ngại dậy sớm vào buổi sáng.
Đáp án cần chọn là: c
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. going.
b. to go.
c. to have gone.
d. go.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. written
b. write
c. to write
d. writing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. to go and fish
b. to go fishing
c. going fishing
d. to go to fish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. bursting
b. burst
c. to bursting
d. to burst
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. do
b. doing
c. to do
d. done
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. sign
b. being signing
c. to sign
d. signing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. doing
b. done
c. to do
d. having done
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. travelling
b. to travel
c. travel
d. traveled
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. persuaded
b. persuade
c. persuading
d. to persuade
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. to opening
b. to open
c. open
d. opening
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. to fix
b. fix
c. fixing
d. fixed
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. meeting
b. to meet
c. having met
d. met
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. having lent
b. lending
c. to lend
d. lend
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a. scratches
b. to scratch
c. scratching
d. was scratching
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
a. fertilize
b. to fertilize
c. fertilizing
d. fertilized
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.