580 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe B1, B11 có đáp án năm 2025 - Phần 9
32 người thi tuần này 4.6 6.8 K lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2025 - Phần 1
Đề thi thử Bằng lái xe Máy A1 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
Đề thi thử Bằng lái xe Ô tô B2 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
600 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Ô tô B2, C, D, E, F có đáp án năm 2025 - Phần 1
Chương 1: Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (câu 1-30)
Chương 1: Quy định chung và quy tắc giao thông đường bộ (câu 31-60)
200 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe máy A1 có đáp án năm 2025 - Phần 6
Đề thi thử Bằng lái xe Mô tô A2 trực tuyến năm 2025 (Đề 1)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Để quan sát an toàn phía bên trái khi chuẩn bị rẽ trái.
B. Để quan sát an toàn phía bên phải khi chuẩn bị rẽ phải.
C. Để quan sát an toàn phía sau cả bên trái và bên phải trước khi chuyển hướng.
D. Để quan sát an toàn phía trước cả bên trái và bên phải trước khi chuyển hướng.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 2
A. Tăng ga thật nhanh, giảm ga từ từ.
B. Tăng ga thật nhanh, giảm ga thật nhanh.
C. Tăng ga từ từ, giảm ga thật nhanh.
D. Tăng ga từ từ, giảm ga từ từ.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Đứng thẳng trên giá gác chân lái sau đó hơi gập đầu gối và khuỷu tay, đi chậm để không nẩy quá mạnh.
B. Ngồi lùi lại phía sau, tăng ga vượt nhanh qua đoạn đường xóc.
C. Ngồi lệch sang bên trái hoặc bên phải để lấy thăng bằng qua đoạn đường gồ ghề.
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Được phép thay đổi bằng cách dán đề can với màu sắc phù hợp.
B. Không được phép thay đổi.
C. Tùy từng loại phương tiện cơ giới đường bộ.
Lời giải
Chọn đáp án B
Giải thích đáp án: Không được phép thay đổi so với giấy chứng nhận đăng ký xe.
Câu 5
A. Kính chắn gió, kính cửa phải là loại kính an toàn, bảo đảm tầm nhìn cho người điều khiển; có đủ hệ thống hãm và hệ thống chuyển hướng có hiệu lực, tay lái của xe ô tô ở bên trái của xe, có còi với âm lượng đúng quy chuẩn kỹ thuật.
B. Có đủ đèn chiếu sáng gần và xa, đèn soi biển số, đền báo hãm, đèn tín hiệu; có đủ bộ phận giảm thanh, giảm khói, các kết cấu phải đủ độ bền và bảo đảm tính năng vận hành ổn định.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 6
A. Không bắt buộc.
B. Bắt buộc.
C. Tùy từng trường hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Đèn chiếu sáng gần và xa.
B. Đèn soi biển số; đèn báo hãm và đèn tín hiệu.
C. Dàn đèn pha trên nóc xe.
D. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Là loại kính an toàn, kính nhiều lớp, đúng quy cách, không rạn nứt, đảm bảo hình ảnh quan sát rõ ràng, không bị méo mó.
B. Là loại kính trong suốt, đúng quy cách, không rạn nứt, đảm bảo tầm nhìn cho người điều khiển về phía trước mặt và hai bên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Đủ số lượng, đủ áp suất, đúng cỡ lốp của nhà sản xuất hoặc tài liệu kỹ thuật quy định; lốp bánh dẫn hướng hai bên cùng kiểu hoa lốp, chiều cao hoa lốp đồng đều; không sử dụng lốp đắp; lốp không mòn đến dấu chỉ báo độ mòn của nhà sản xuất, không nứt, vỡ, phồng rộp làm hở lớp sợi mành.
B. Vành, đĩa vành đúng kiểu loại, không rạn, nứt, cong vênh; bánh xe quay trơn, không bị bó kẹt hoặc cọ sát vào phần khác; moay ơ không bị rơ; lắp đặt chắc chắn, đủ các chi tiết kẹp chặt và phòng lỏng.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Không nhỏ hơn 90 dB (A), không lớn hơn 115 dB (A).
B. Không nhỏ hơn 80 dB (A), không lớn hơn 105 dB (A).
C. Không nhỏ hơn 70 dB (A), không lớn hơn 90 dB (A).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Bảo dưỡng ô tô thường xuyên làm cho ô tô luôn luôn có tính năng kỹ thuật tốt, giảm cường độ hao mòn của các chi tiết, kéo dài tuổi thọ của xe.
B. Ngăn ngừa và phát hiện kịp thời các hư hỏng và sai lệch kỹ thuật để khắc phục, giữ gìn được hình thức bên ngoài.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Hết nhiên liệu, lõi lọc nhiên liệu bị tắc, lọc khí bị tắc, nhiên liệu lẫn không khí, tạp chất.
B. Hết nhiên liệu, lõi lọc nhiên liệu bị tắc, lọc khí bị tắc, nhiên liệu lẫn không khí, không có tia lửa điện.
C. Hết nhiên liệu, lõi lọc nhiên liệu bị tắc, lọc khí bị tắc, nhiên liệu lẫn không khí và nước, không có tia lửa điện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Đầy đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn, hoạt động bình thường.
B. Lưỡi gạt không quá mòn, diện tích quét đảm bảo tầm nhìn của người lái.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn không bị rách, đứt, khóa cài đóng, mở nhẹ nhàng, không tự mở, không bị kẹt; kéo ra thu vào dễ dàng, cơ cấu hãm giữ chặt dây khi giật dây đột ngột.
B. Đủ số lượng, lắp đặt chắc chắn không bị rách, đứt, khóa cài đóng, mở nhẹ nhàng, không tự mở, không bị kẹt; kéo ra thu vào dễ dàng, cơ cấu hãm mở ra khi giật dây đột ngột.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Là loại động cơ; Để hoàn thành một chu trình công tác của động cơ, pít tông thức hiện 2 (hai) hành trình, trong đó có một lần sinh công
B. Là loại động cơ; Để hoàn thành một chu trình công tác của động cơ, pít tông thức hiện 4 (bốn) hành trình, trong đó có một lần sinh công
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Cung cấp một lượng dầu bôi trơn đủ và sạch dưới áp suất nhất định đi bôi trơn cho các chi tiết của động cơ để giảm ma sát, giảm mài mòn, làm kín, làm sạch, làm mát và chống gỉ.
B. Cung cấp một lượng nhiên liệu đầy đủ và sạch để cho động cơ ô tô hoạt động.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 15 năm.
B. 20 năm.
C. 25 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 5 năm.
B. 20 năm.
C. 25 năm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Khi làm việc, nhiệt năng được biến đổi thành cơ năng làm trục khuỷu động cơ quay, truyền lực đến các bánh xe chủ động tạo ra chuyển động tịnh tiến cho ô tô.
B. Khi làm việc, cơ năng được biến đổi thành nhiệt năng và truyền đến các bánh xe chủ động tạo ra chuyển động tịnh tiến cho ô tô.
C. Cả ý 1 và ý 2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Dùng để truyền mô men quay từ động cơ tới các bánh xe chủ động của ô tô.
B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
C. Dùng để làm giảm tốc độ, dừng chuyển động của ô tô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. Dùng để truyền mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình xe ô tô chuyển động.
B. Dùng để truyền hoặc ngắt truyền động từ động cơ đến hộp số của xe ô tô.
C. Dùng để truyền truyền động từ hộp số đến bánh xe chủ động của ô tô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Truyền và tăng mô men xoắn giữa các trục vuông góc nhau, đảm bảo cho các bánh xe chủ động quay với tốc độ khác nhau khi sức cản chuyển động ở bánh xe hai bên không bằng nhau.
B. Truyền và thay đổi mô men xoắn giữa các trục không cùng nằm trên một đường thẳng và góc lệch trục luôn thay đổi trong quá trình ô tô chuyển động, chuyển số êm dịu, dễ điều khiển.
C. Truyền và thay đổi mô men từ động cơ đến bánh xe chủ động, cắt truyền động từ động cơ đến bánh xe chủ động, đảm bảo cho ô tô chuyển động lùi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Dùng để thay đổi mô men từ động cơ tới các bánh xe chủ động khi ô tô chuyển động theo hướng xác định.
B. Dùng để thay đổi mô men giữa các trục vuông góc nhau khi ô tô chuyển động theo hướng xác định.
C. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Dùng để giảm tốc độ, dừng chuyển động của xe ô tô và giữ cho xe ô tô đứng yên trên dốc.
B. Dùng để thay đổi hướng chuyển động hoặc giữ cho xe ô tô chuyển động ổn định theo hướng xác định.
C. Dùng để truyền hoặc ngắt truyền động từ động cơ đến bánh xe chủ động của xe ô tô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. Có tác dụng cảnh báo cho các xe phía sau biết xe đang giảm tốc để chủ động tránh hoặc giảm tốc để tránh va chạm.
B. Có tác dụng định vị vào ban đêm với các xe từ phía sau tới để tránh va chạm.
C. Cả ý 1 và ý 2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Nhiệt độ nước làm mát động cơ quá ngưỡng cho phép.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
D. Cần kiểm tra động cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Báo hiệu hệ thống chống bó cứng khi phanh bị lỗi.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
D. Cần kiểm tra động cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Báo hiệu thiếu dầu phanh.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
D. Sắp hết nhiên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Báo hiệu hệ thống chống bó cứng khi phanh bị lỗi.
B. Áp suất lốp không đủ.
C. Đang hãm phanh tay.
D. Sắp hết nhiên liệu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Phải đạp hết hành trình bàn đạp chân phanh.
B. Không cần đạp phanh.
C. Tùy từng trường hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.