70 câu trắc nghiệm Bảng hệ thống tuần hoàn nâng cao (P2)
23 người thi tuần này 4.6 15.2 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. X: 1s22s22p63s23p4 và Y: 1s22s22p4
B. X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p4
C. X: 1s22s22p63s23p6 và Y: 1s22s22p4
D. X: 1s22s22p63s23p4 và Y: 1s22s22p6
Lời giải
Đáp án A
Gọi số hạt prroton, nơtron, electron của nguyên tử X là P, N, E và của Y là P’, N’, E’
Theo bài: P = N = E và P’ = N’ = E’
Trong hợp chất XY2, X chiếm 50% về khối lượng nên: = 1 « P = 2P’
Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32 nên P + 2P’ = 32
Từ đây tìm được: P = 16 (S) và P’ = 8 (O)
Hợp chất cần tìm là SO2
Cấu hình electron của S: 1s22s22p63s23p4 và của O: 1s22s22p4
Lời giải
Đáp án D
Vì pX + pY = 23 nên X và Y là những nguyên tố thuộc chu kì nhỏ
X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 nhóm kế tiếp
=> số proton của X và Y hơn kém nhau 1 hoặc 7 hoặc 9
Ta xét từng trường hợp
Nếu px - py = 1 => pX =12 (Mg), pY =11 (Na)
ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố này không phản ứng với nhau (loại)
Nếu pX - pY =7 => pX =15 (P), pY =8(O)
ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố phản ứng được với nhau (nhận)
Nếu pX - pY =9 => pX =16 (S), pY =7(N)
ở trạng thái đơn chất hai nguyên tố này không phản ứng với nhau (loại)
Vậy X là P
Lời giải
Đáp án C
Do X dễ nhường 2 electron để đạt cấu hình bền vững => X có số oxi hóa +2
Y dễ nhận 3 electron để đạt cấu hình bền vững => Y có số oxi hóa -3
=> Công thức phù hợp là X3Y2
Câu 4
A. Al, B, Mg, C
B. Mg, Al, B, C
C. B, Mg, Al, C
D. Mg, B, Al, C
Lời giải
Đáp án B
Trong cùng 1 nhóm tính kim loại tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân do đó tính kim loại B < Al
Trong cùng 1 chu kỳ tính kim loại giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân do đó tính kim loại B > C, Mg > Al
=> Tính kim loại giảm dần trong dãy : Mg, Al, B, C
Lời giải
Đáp án A
Trong cùng 1 nhóm tính phi kim giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân do đó tính phi kim O>S
Trong cùng 1 chu kỳ tính phi kim tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân do đó tính phi kim P<S ; O<F
=> Tính phi kim tăng dần trong dãy: P, S, O, F
Câu 6
A. 30Q
B. 38R
C. 19T
D. 14Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Li, Be, Na, K
B. Al, Na, K, Ca
C. Mg, K, Rb, Cs
D. Mg, Na, Rb, Sr
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. X’<Y’<Z’
B. Y’<X’<Z’
C. Z’<Y’<X’
D. Z’<X’<Y’
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2
B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B
C. Li < Be < B < Na
D. Be < Li < Na < B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Na < Mg < Al < Si
B. Si < Al < Mg < Na
C. Si < Mg < Al < Na
D. Al < Na < Si < Mg
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. C, Mg, Si, Na
B. Si, C, Na, Mg
C. Si, C, Mg, Na
D. C, Si, Mg, Na
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Nhóm VA, chu kì 3
B. VIIA, chu kì 2
C. VIIB, chu kì 2
D. VIA, chu kì 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Se
B. Te
C. O
D. S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Na+, Cl- , Ar
B. Li+, F- , Ne
C. Na+, F- , Ne
D. K+, Cl- , Ar
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p3 và 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s2 và 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p63s1 và 1s22s22p63s23p2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Na, Mg, Al
B. Li, Na, K
C. Be, Mg, Ba
D. Li, Be, B
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. M < X < Y < R
B. R < M < X < Y
C. Y< M < X < Z
D. M < X < R < Y
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.