Bộ 15 đề thi Học kì 1 Vật lí 8 có đáp án - Đề 15
22 người thi tuần này 4.6 5.3 K lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 23 (có đáp án): Đối lưu, Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 22-23: (có đáp án) Dẫn nhiệt- Đối lưu- Bức xạ nhiệt
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 21 (có đáp án): Nhiệt năng
Bài tập về các hình thức truyền nhiệt: dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt cực hay
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Vật lí 8 có đáp án (Mới nhất) - Đề 11
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 6: (có đáp án) Lực ma sát (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án
Phương pháp giải:
- Nêu định luật công
- Kể tên các loại máy cơ đơn giản
Giải chi tiết:
- ĐL : Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
- Đòn bẩy, mặt phẳng nghiêng,...
Lời giải
Đáp án
Phương pháp giải:
- Nêu định nghĩa chuyển động đều, không đều.
- Nhớ lại ý nghĩa của đại lượng vận tốc.
Giải chi tiết:
a) - CĐ đều là CĐ mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo t/gian. VD: chuyển động của đầu kim đồng hồ,.....
- CĐ không đều là CĐ mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo t/gian. VD: chuyển động của ôtô rời bến,...
b) Vận tốc của một ôtô là 60km/h có nghĩa là mỗi giờ ôtô đi được quãng đường 60km.
Lời giải
Đáp án
Phương pháp giải:
Nhớ lại các đặc đểm của lực và cách biểu diễn một lực bằng vec tơ
Giải chi tiết:
a) + Gốc: là điểm đặt của Lực
+ Phương, chiều trùng với phương chiều của Lực.
+ Độ dài: biểu thị cường độ của Lực theo tỉ xích cho trước
b) Biểu diễn đúng hình.

Lời giải
Đáp án
Phương pháp giải:
- Nhớ lại định nghĩa áp suất và công thức tính áp suất p = F/S
- Áp dụng thay số để tính áp suất của vật gây ra.
Giải chi tiết:
a) - Áp suất được tính bằng độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
- Công thức: p = F/S; trong đó: P là áp suất (N/m2), F là lực tác dụng (N), S là diện tích bề mặt chịu lực tác dụng (m2)
b) Áp suất của vật lên mặt sàn:
Lời giải
Đáp án
Phương pháp giải:
áp dụng công thức tính công A = Fscosα và quãng đường chuyển động thẳng đều S = vt
Giải chi tiết:
a) Quãng đường của toa xe chuyền động được là:
b) Công thực hiện của lực kéo: A = F.s = 5000.9 = 45000 (J).
1059 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%