Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
7771 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?
A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ
Câu 2:
Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
Câu 3:
Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?
A. Mưa lũ, hạn hán
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện
Câu 4:
Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững
Câu 5:
Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước
Câu 6:
Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện để phát triển đất nước
C. Tiền đề để xây dựng đất nước
D. Mục tiêu phát triển của đất nước
Câu 7:
Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?
A. Bảo vệ tổ quốc
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra
D. Phát triển khoa học
Câu 8:
Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước
Câu 9:
Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ
D. Không có chiến tranh
Câu 10:
Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Pháp luật, kỉ luật
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương
C. Pháp luật, nhà tù
D. Pháp luật, quân đội
Câu 11:
Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
Câu 12:
Quy mô dân số là gì?
A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.
Câu 13:
“Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
Câu 14:
Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để
A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
Câu 15:
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải …………. về hành vi vi phạm của mình trước pháp luật
A. Nhận trách nhiệm
B. Bị bắt
C. Chịu trách nhiệm
D. Chịu tội
Câu 16:
Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
Câu 17:
Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?
A. Tốt đời đẹp đạo
B. Đạo pháp dân tộc
C. Buôn thần bán thánh
D. Kính chúa yêu nước
Câu 18:
Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
Câu 19:
Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Câu 20:
Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 21:
Nhận định nào dưới đây đúng?
Khi có người …………là người đó đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn được
A. Khác nhận đúng
B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại
D. Chính mắt trông thấy
Câu 22:
Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân…..
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử
Câu 23:
Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người
Câu 24:
Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?
A. Ba cách
B. Hai cách
C. Một cách
D. Bốn cách
Câu 25:
Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của đảng ta?
A. An sinh xã hội
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc
D. Bình đẳng giới
Câu 26:
“Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc….
A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 27:
Vợ chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn
B. Những tài sản có trong gia đình
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng
D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng
Câu 28:
“Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
Câu 29:
Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 30:
Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở
A. Phạm vi cơ sở và địa phương
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cả nước
Câu 31:
Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 32:
Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
Câu 33:
Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước… là
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
Câu 34:
Do nghi ngờ chị N bịa đặt nói xấu mình nên chị V cùng em gái là chị D đưa tin đồn thất thiệt về vợ chồng chị N lên mạng xã hội khiến uy tín của họ bị ảnh hưởng nghiêm trọng. Chồng chị N tức giận đã xông vào nhà chị V mắng chửi nên bị chồng chị V đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
Câu 35:
Trong cuộc họp tổng kết của xã X, kế toán M từ chối công khai việc thu chi ngân sách nên bị người dân phản đối. Ông K yêu cầu được chất vấn trực tiếp kế toán nhưng bị chủ tịch xã ngăn cản. Chủ thể nào dưới đây đã vận dụng đúng quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
Câu 36:
Trường C đặc cách cho em B vào lớp một vì em mới năm tuổi đã biết đọc, viết và tính nhẩm thành thạo nên bị phụ huynh học sinh lớp M cùng lớp tố cáo. Phụ huynh học sinh M đã hiểu sai quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được tham vấn
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo
Câu 37:
Trong quá trình thực hiện lệnh khám nhà đối với gia đình ông A, vì bị ông A chống đối và xúc phạm nên cán bộ T đã đập vỡ bình gốm gia truyền rồi tiếp tục lăng mạ và đánh ông A gãy tay. Cán bộ T không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
Câu 38:
Trong quá trình thi công nhà của mình ông A đã làm lún, sụt và nứt móng nhà bà H, nhiều lần bà H yêu cầu ông A khắc phục hậu quả nhưng ông A vẫn cố tình không thực hiện. Nếu là bà H anh/ chị sẽ chọn cách nào để bảo vệ quyền lợi của mình?
A. Tố cáo hành vi của ông A
B. Khiếu nại lên UBND xã/ phường
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục
Câu 39:
Bà M thấy mất điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biêt rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát và lục túi của H để tìm điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm ….
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
Câu 40:
Trong quá trình giới thiệu ứng cử viên để bầu vào hội đồng nhân dân xã X, sau phần giới thiệu ứng cử ông B đã phá biểu ý kiến và tự ứng cử vào hội đồng nhân dân xã X. Giữa ông B và ông K trưởng ban bầu cử vốn có mâu thuẫn từ trước, ông K đã không chấp thuận quyền tự ứng cử của ông B vì ông B đang chấp hành hình phạt tù treo theo quyết định của tòa án quận V. Ông K đã vi phạm nguyên tắc bầu cử nào?
A .Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. không vi phạm
1554 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com