Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
2513 lượt thi câu hỏi 45 phút
5489 lượt thi
Thi ngay
4899 lượt thi
4365 lượt thi
3415 lượt thi
4845 lượt thi
5580 lượt thi
4059 lượt thi
3350 lượt thi
4423 lượt thi
3383 lượt thi
Câu 1:
A. APEC
B. OPEC
C. NAFTA
D. ASEM
A. Than cốc-đá vôi.
B. Lưu huỳnh-than cốc.
C. Đá vôi-nước.
D. Than cốc-nước
Câu 2:
A. Dân cư và lao động
B. Thị trường tiêu thụ
C. Tiến bộ và khoa học kỹ thuật
D. Tài nguyên thiên nhiên
Câu 3:
A. Công nghiệp cơ khí.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp điện tử-tin học.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 4:
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Cơ sở hạ tầng
Câu 5:
A. Khu vực thành thị
B. Khu vực nông thôn
C. Khu vực ven thành thố lớn
D. Khu vực tâp trung đông dân cư
Câu 6:
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Dệt may.
D. Chế biến thực phẩm.
Câu 7:
A. Có các xí nghiệp hạt nhân
B. Bao gồm 1 đến 2 xí nghiệp đơn lẻ
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Có các xí nghiệp hỗ trợ sản xuất công nghiệp
Câu 8:
A. Khai thác than
B. Khai thác dầu khí
C. Điện lực
D. Lọc dầu
Câu 9:
A. Nhật Bản
B. Panama
C. Hoa kì
D. Liên Bang Nga
Câu 10:
A. Đường biển
B. Hàng không
C. Đường ống
D. Đường ôtô
Câu 11:
A. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
B. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu dich vụ thương mại
Câu 12:
A. Cung phải lớn hơn cầu một ít
B. Cầu phải lớn hơn cung một ít
C. Cung cầu phải bằng nhau
D. Cung cầu phải phù hợp nhau
Câu 13:
A. USD
B. Bảng Anh
C. EURO
D. Yên Nhật
Câu 14:
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á- Thái Bình Dương
B. Hội nghị cấp cao Á-Âu
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
D. Thị trường tự do mậu dịch Đông Nam Á
Câu 15:
A. Cung lớn hơn cầu
B. Cung nhỏ hơn cầu
C. Ngoại thương phát triển hơn nội thương
D. Hàng hóa được tự do lưu thông
Câu 16:
A. Đảm bảo cho các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục, bình thường
B. Đảm bảo nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Tạo nên mối giao lưu kinh tế giữa các nước trên thế giới
D. Đảm bảo nhu cầu tiêu dùng trong nước
Câu 17:
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
Câu 18:
A. NewYork
B. Rotterdam
C. London
D. Kôbê
Câu 19:
A. Giữa các vùng ven biển
B. Quốc tế
C. Giữa các nước phát triển với nhau
D. Giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển
Câu 20:
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 21:
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường sống.
D. Môi trường địa lý.
Câu 22:
A. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội.
B. Quyết định đến sự phát triển của xã hội.
C. Ảnh hưởng một phần đến sự phát triển của xã hội.
D. Không quyết định sự phát triển của xã hội.
Câu 23:
A. Tài nguyên du lịch.
B. Tài nguyên nông nghiệp.
C. Tài nguyên khí hậu.
D. Tài nguyên công nghiệp.
Câu 24:
A. Là kết quả lao động của con người
B. Phát triển theo các quy luật riêng của nó
C. Tồn tại phụ thuộc vào con người
D. Sẽ tự huỷ hoại nếu không được sự chăm sóc của con người
Câu 25:
A. Vô tận.
B. Phục hồi.
C. Không phục hồi.
D. Không bị hao kiệt
Câu 26:
A. Đảm bảo nguồn tài nguyên cho nhu cầu sản xuất cho hiện tại và cho tương lai.
B. Giảm thiểu mức độ suy giảm tài nguyên thiên nhiên và ô nhiễm môi trường.
C. Đảm bảo con người có đời sống vật chất, tinh thần cao và môi trường sống lành mạnh.
D. Đảm bảo cho nhu cầu sản xuất hiện tại và giảm mức độ suy giảm nguồn tài nguyên.
Câu 27:
A. Năng lượng Mặt Trời
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khoáng sản
D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
Câu 28:
A. Đất, không khí, nước
B. Các loài động vật, thực vật
C. Đất, khoáng sản
D. Đất, năng lượng Mặt Trời
Câu 29:
A. Nền kinh tế nông nghiệp là chủ đạo.
B. Thiếu vốn, thiếu công nghệ, thiếu cán bộ khoa học kĩ thuật.
C. Hậu quả chiến tranh và xung đột triền miên.
D. Gánh nặng nợ nước ngoài, sức ép dân số, bùng nổ dân số, nạn đói.
Câu 30:
A. Bùng nổ dân số trong nhiều năm.
B. Chậm phát triển về kinh tế-xã hội.
C. Chiến tranh và xung đột triền miên.
D. Các hoạt động sản xuất công nghiệp.
Câu 31:
A. Gần nguồn khoáng sản.
B. Gần đầu mối giao thông.
C. Gần nguồn nước.
D. Gần các nguồn nguyên, nhiên liệu.
Câu 32:
Trình bày các khái niệm về hàng hóa và vật ngang giá?
Câu 33:
Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP
CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950-2003
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hỉnh sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950-2003 và đưa ra nhận xét?
503 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com