Đề kiểm tra Vật lí 8 học kì 1 có đáp án (Mới nhất) (Đề 5)
18 người thi tuần này 4.6 6.5 K lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm vật lí 8 Bài 8 (có đáp án): Áp suất chất lỏng, Bình thông nhau
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 24 (có đáp án): Công thức tính nhiệt lượng
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 13: (có đáp án) Công cơ học (phần 2)
Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 15: (có đáp án) Công suất (phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình d
Lời giải
Ta có, áp suất giảm khi áp lực giảm hoặc diện tích bị ép tăng
=> ta thấy đập ở hình c có móng trụ rộng nhất trong các hình => áp suất được giảm nhiều nhất => đạp kiên cố nhất.
Chọn phương án C
Câu 2
A. Vót nhọn đầu cọc.
B. Làm cho đầu cọc cắm xuống đất toè ra.
C. Tăng lực đóng búa.
D. Vót nhọn đầu cọc và tăng lực đóng búa.
Lời giải
Ta có:
=> Muốn tăng áp suất cần tăng áp lực hoặc giảm diện tích bị ép
Viêc làm làm cho đầu cọc cắm xuống đất toè ra có tác dụng làm giảm áp suất.
Chọn đáp án B
Câu 3
A. Tại M
B. Tại N
C. Tại P
D. Tại Q
Lời giải
Áp suất gây ra tại các điểm M, N, P, Q trong cùng một chất lỏng lần lượt được tính theo công thức:
=> áp suất nhỏ nhất khi độ sâu của điểm đó tới mặt chất lỏng nhỏ nhất.
Ta thấy, hQ > hP > hN > hM
Vậy pQ > pP > pN > hM
Chọn đáp án A
Câu 4
A. Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
B. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
C. Công thức tính vận tốc là v = S. t
D. Đơn vị của vận tốc là km/h
Lời giải
Công thức tính vận tốc đúng là :
Chọn đáp án C
Câu 5
A. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
B. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.
C. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên.
D. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống .
Lời giải
Lực đẩy Acsimet có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.
Chọn đáp án A
Câu 6
A. p1 > p2 > p3
B. p2 > p3 > p1
C. p3 > p1 > p2
D. p2 > p1 > p3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. không đổi trong suốt thời gian vật chuyển động.
B. không đổi trong suốt quãng đường đi.
C. luôn giữ không đổi, còn hướng của vận tốc có thể thay đổi.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.
D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 22,5km
B.45km.
C. 135km.
D. 15km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. F > 80 N
B. F = 8N
C. F < 80 N
D. F = 80 N
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.