Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5342 lượt thi 34 câu hỏi 90 phút
5425 lượt thi
Thi ngay
4872 lượt thi
4324 lượt thi
3388 lượt thi
4800 lượt thi
5557 lượt thi
4040 lượt thi
3325 lượt thi
4397 lượt thi
3353 lượt thi
Câu 1:
Than, dầu mỏ, điện là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Hóa chất
B. Năng lượng
C. Sản xuất vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
Câu 2:
Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Thực phẩm
B. Sản phẩm hàng tiêu dùng
C. Luyện kim
D. Điện tử - tin học
Câu 3:
Đa dạng về sản phẩm, phức tạp về trình độ kỹ thuật, sử dụng ít nhiên liệu, chịu ảnh hưởng lớn của lao động, thị trường và nguyên liệu. Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp
A. Cơ khí, hóa chất
B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Năng lượng
Câu 4:
Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Hoá chất
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 5:
Đâu không phải nguyên nhân khiến cho ngành công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển?
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
B. Có lao động dồi dào, đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông
D. Có trình độ khoa học kĩ thuật cao
Câu 6:
Ngành công nghiệp được xác định là ngành kinh tế quan trọng và cơ bản của các quốc gia là
A. Công nghiệp năng lượng
D. Điện tử tin học
Câu 7:
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao
B. Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép
C. Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp
D. Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể
Câu 8:
Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành
A. Cơ khí thiết bị toàn bộ
B. Cơ khí máy công cụ
C. Cơ khí hàng tiêu dùng
D. Cơ khí chính xác
Câu 9:
Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?
A. Hoa Kì
B. A – rập Xê – út
C. Việt Nam
D. Trung Quốc
Câu 10:
Trung tâm công nghiệp thường là
A. Các thành phố vừa và lớn
B. Các vùng lãnh thổ rộng lớn
C. Các thành phố nhỏ
D. Tổ chức ở trình độ thấp
Câu 11:
Quy luật hoạt động của thị trường là
A. Cung – cầu
B. Cạnh tranh
C. Tương hỗ
D. Trao đổi
Câu 12:
Vật ngang giá hiện đại dùng để đo giá trị hàng hoá và dịch vụ là
A. Vàng
B. Đá quý
C. Tiền
D. Sức lao động
Câu 13:
Khái niệm "tiền tệ” không được hiểu là
A. Thước đo giá trị hàng hóa
B. Một loại hàng hóa đặc biệt
C. Phương tiện để lưu thông thanh toán
D. Thước đo giá trị tiền tệ
Câu 14:
“Marketting” được hiểu là
A. Giới thiệu sản phẩm hàng hóa đến người tiêu dùng
B. Bán hàng cho người tiêu dùng với lời giới thiệu về sản phẩm
C. Tìm hiểu phân tích thị trường để đáp ứng cho phù hợp
D. Điều tiết cung cầu cho phù hợp với thị trường
Câu 15:
Quốc gia nào sau đây vừa là thành viên của ASEAN lại vừa là thành viên của APEC?
A. Việt Nam, Đông Ti-mo, Thái Lan
B. Đông Ti-mo, Việt Nam, Mianma
C. Indonexia, Đông Ti-mo, Philippin
D. Việt Nam, Thái Lan, Indonexia
Câu 16:
Sáu thành viên đầu tiên của tổ chức EU là
A. Anh, Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan
B. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luytxămbua
C. Anh, Pháp, Đức, Ý, Hoa Kỳ, Canada
D. Hoa kỳ, Canada, Mêhico, Anh, Pháp, Đức
Câu 17:
Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Địa Trung Hải
Câu 18:
Kênh đào Xuy – ê có vai trò quan trọng đối với việc vận chuyển hàng hóa nào sau đây từ các nước Trung Đông đến các nền kinh tế phát triển?
A. Lương thực, thực phẩm
B. Hàng tiêu dùng
C. Máy móc công nghiệp
D. Dầu mỏ
Câu 19:
Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là
A. Vônga, Rainơ
B. Rainơ, Đa nuýp
C. Đanuýp, Vônga
D. Vônga, Iênitxây
Câu 20:
Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP?
B. Bra – xin
C. Trung Quốc
D. Thái Lan
Câu 21:
Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là
A. Lôt an – giơ – let, Si – ca – gô, Oa – sinh – tơn, Pa – ri, Xao Pao – lô
B. Phran – phuốc, Bruc – xen, Duy – rich, Xin – ga – po
C. Niu i – ôc, Luân Đôn, Tô – ki – ô
D. Luân Đôn, Pa – ri, Oa – sinh – tơn, Phran – phuốc
Câu 22:
Môi trường xã hội là nhân tố thuộc
A. Môi trường nhân tạo
B. Môi trường địa lý
C. Môi trường sống
D. Môi trường tự nhiên
Câu 23:
Môi trường tự nhiên khác với môi trường nhân tạo chủ yếu ở điểm
A. Không phụ thuộc vào con người và phát triển theo các quy luật riêng
B. Có sẵn trong tự nhiên và biến đổi khi bị tác động
C. Phụ thuộc vào con người và không biến đổi khi bị tác động
D. Biến đổi khi bị tác động nhưng phụ thuộc vào con người
Câu 24:
Tài nguyên không được phân loại theo công dụng kinh tế
A. Tài nguyên nông nghiệp
B. Tài nguyên công nghiệp
C. Tài nguyên phục hồi
D. Tài nguyên du lịch
Câu 25:
Tài nguyên không đượcphân loại theo thuộc tính tự nhiên là
A. Tài nguyên du lịch
B. Tài nguyên khí hậu
C. Tài nguyên khoáng sản
D. Tài nguyên sinh vật
Câu 26:
Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất được tổ chức năm 1992 ở
A. La Hay
B. New York
C. Luân Đôn
D. Rio de Janero
Câu 27:
Để bảo vệ môi trường trong nước, các nước phát triển đã đưa ra giải pháp
A. Giảm mức sản xuất gây ô nhiễm môi trường trong nước
B. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm sang các nước đang phát triển
C. Chuyển các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm ra vùng ngoại ô các thành phố
D. Tăng mức sản xuất nhưng không gây ô nhiễm môi trường
Câu 28:
Chúng ta phải bảo vệ môi trường là do
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người
Câu 29:
Diện tích rừng bị suy giảm do khai thác quá mức hiện nay ở các nước
A. Ấn Độ, Trung Quốc, Indonesia
B. Liên Bang Nga, Hoa Kỳ, Braxin
C. Braxin, Công Gô, Indonesia
D. Hoa Kỳ, Braxin, Ấn Độ
Câu 30:
Giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi phải có sự nỗ lực của
A. Quốc gia
B. Khu vực
C. Toàn cầu
D. Mỗi vùng
Câu 31:
Nguồn xuất khẩu chủ yếu để thu ngoại tệ ở các nước Tây Á, nhiều nước châu Phi và Mĩ La Tinh là
A. Gỗ và các sản phẩm chế biến từ gỗ
B. Sản phẩm cây công nghiệp chế biến từ gỗ
C. Khoáng sản thô và đã qua chế biến
D. Các sản phẩm từ ngành chăn nuôi
Câu 32:
Ngành được coi là thước đo của nền văn minh là
A. Đường hàng không
B. Đường ống
C. Thông tin liên lạc
D. Đường ôtô
Câu 33:
Trình bày tình hình phát triển của các ngành dịch vụ trên thế giới?
Câu 34:
Thế nào là ngành thương mại? Vai trò của ngành thương mại đối với việc phát triển kinh tế - xã hội đất nước?
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com