Giải SBT Hóa 12 Cánh diều Bài 14: Tính chất hóa học cảu kim loại có đáp án
67 người thi tuần này 4.6 411 lượt thi 11 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
1.1. Khái niệm
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
2.3. Xác định số đipeptit. Xác định số tripeptit
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Các phát biểu (a), (b), (d), đúng.
Phát biểu (c) sai, vì H2O là dạng oxi hoá với số oxi hoá của H là +1, H2 là dạng khử.
Lời giải
Dựa vào giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá – khử liên quan xác định được:
b), d), e) không xảy ra phản ứng ở điều kiện chuẩn
a) Zn + SnSO4 ® ZnSO4 + Sn
c) Pb + 2HCl ® PbCl2 + H2
Lời giải
(a) Sai, vì phản ứng tạo thành họp chất iron(II):
Fe(s) + Cu2+(aq) → Fe2+(aq) + Cu(s).
(b) Đúng, màu xanh của dung dịch nhạt dần do nồng độ Cu2+ giảm dần trong phản ứng.
(c) Sai, tỉ lệ mol của Fe và Cu theo phản ứng là 1 : 1. Nếu 1 mol Fe tham gia phản ứng và tan (56 g) sẽ có 1 mol Cu sinh ra và bám vào “đinh sắt”. Vì lượng kim loại tan ra nhỏ hơn lượng bám vào (56 g < 64 g) nên làm cho khối lượng của “đinh sắt” lớn hơn khối lượng của đinh sắt ban đầu.
(d) Sai, vì xảy ra phản ứng Zn(s) + Cu2+(aq) ® Zn2+(aq) + Cu(s). Khi đó, nồng độ Cu2+ giảm do bị khử bởi Zn và màu xanh của dung dịch nhạt dần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
82 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%