Giải SGK Sinh học 11 Kết nối Bài 24: Khái quát về sinh sản ở sinh vật có đáp án
64 người thi tuần này 4.6 337 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 26 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 20 có đáp án
19 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 18 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Chân trời sáng tạo Bài 24 có đáp án
135 câu Bài tập trắc nghiệm Sinh lí thực vật có đáp án (mức độ nhận biết - P1)
17 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
20 câu Trắc nghiệm Sinh học 11 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Các hình thức sinh sản của các loài sinh vật gồm: Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính.
Lời giải
Tiêu chí |
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
Khái niệm |
Là hình thức sinh sản tạo ra cơ thể mới với các đặc điểm giống cá thể ban đầu mà không có sự đóng góp vật chất di truyền của cá thể khác. |
Là hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái tạo thành hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới. |
Cơ sở tế bào học |
Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân. |
Dựa trên cơ sở quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. |
Đặc điểm di truyền |
Vật chất di truyền của các cơ thể con giống nhau và giống cơ thể mẹ. |
Vật chất di truyền của các cơ thể con được tái tổ hợp từ hai nguồn khác nhau nên có sự sai khác. |
Điều hòa sinh sản |
Được điều hòa chủ yếu bởi hệ thống kiểm soát chu kì tế bào. |
Được điều hòa bởi các hormone. |
Ý nghĩa |
Tạo ra các cá thể thích nghi với điều kiện sống ổn định. |
Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với các điều kiện sống thay đổi. |
Ví dụ |
Thực vật: Cây chuối, gừng, hành, thuốc bỏng, rau má,… |
Thực vật: Bí ngô, dưa chuột, chanh, bưởi,… |
Động vật: Hải quỳ, bọt biển, thủy tức, sao biển, giun dẹp,… |
Động vật: Chim, ếch, cá, trâu, bò, mèo, gà,… |
Lời giải
Vai trò của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đối với sinh vật:
- Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính đều tạo ra các thế hệ con cháu, đảm bảo cho loài tiếp tục tồn tại và phát triển.
- Sinh sản vô tính nhanh chóng tạo ra các cá thể mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài trong điều kiện môi trường sống ổn định, thuận lợi. Các dạng thân củ, thân rễ, thân hành,… giúp thực vật tồn tại khi điều kiện sống bất lợi và phát triển khi điều kiện sống thuận lợi.
- Sinh sản hữu tính tạo ra các cá thể gene mới có bộ nhiễm sắc thể đặc trưng cho loài, đồng thời tạo ra các tổ hợp gene đa dạng, giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống.
Lời giải
Ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính:
|
Sinh sản vô tính |
Sinh sản hữu tính |
Ưu điểm |
- Con sinh ra có vật chất di truyền giống hệt mẹ. - Chỉ cần một cơ thể ban đầu. - Các cả thể sống độc lập vẫn có thể tạo ra đời con → Có lợi trong trường hợp mật độ cá thể thấp. |
- Đa dạng về mặt di truyền, đa dạng về tính trạng cá thể. - Tăng khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường sống. |
Hạn chế |
- Không đa dạng về di truyền. - Dễ chết hàng loạt khi điều kiện sống thay đổi.
|
- Cần có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái. - Khi mật độ cá thể quá thấp thì khó duy trì được số lượng cá thể của loài. |
Lời giải
67 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%