Giải VBT Khoa học 4 CTST Bài 24: Giá trị dinh dưỡng có trong thức ăn có đáp án
29 người thi tuần này 4.6 286 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 1: Tính chất của nước và nước với cuộc sống có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 2: Sự chuyển thể của nước và vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 21 có đáp án
Đề thi cuối kì 2 môn Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 KNTT Bài 23: Vai trò của chất dinh dưỡng với cơ thể có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 31 có đáp án
10 câu trắc nghiệm Khoa học lớp 4 Cánh diều Bài 12 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Thức ăn |
Năng lượng (kcal) |
Lạc rang muối |
618 kcal |
Cơm tẻ |
344 kcal |
Trứng gà luộc |
143 kcal |
Thịt bò hấp |
118 kcal |
Chuối tiêu |
97 kcal |
Tôm hấp |
82 kcal |
Sữa tươi |
74 kcal |
Bắp cải luộc |
29 kcal |
Lời giải
Các thức ăn khác nhau cung cấp cho cơ thể các chất dinh dưỡng và năng lượng khác nhau.
Lời giải
a) Bộ sưu tập nhãn hộp, nhãn gói thức ăn của em

b)
Tên nhãn hộp |
Năng lượng (kcal) |
Thành phần dinh dưỡng chủ yếu |
||||
Chất đạm (g) |
Chất béo (g) |
Chất bột đường (g) |
Vi-ta-min C (mg) |
Chất khoáng (Can-xi) (mg) |
||
TH true milk Sữa tươi tiệt trùng |
73, 2 kcal |
2,9 g |
3,2 g |
8,2 g |
0 |
100 mg |
Sữa chua uống lên men tự nhiên YoMost hương bạc hà và việt quất |
63 kcal |
1,0 g |
0,74 g |
13,0 g |
0 |
40 mg |
Bánh quy Cosy Marie |
516 kcal |
5,63 g |
25,7 g |
15 g |
0 |
248 mg |
Oishi snack bắp ngọt |
154 kcal |
2 g |
7,4 g |
6 g |
0 |
0 |