Giải vở bài tập Toán lớp 1 Bài 99 (có đáp án): Các số có hai chữ số (tiếp theo)
30 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
401 người thi tuần này
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
7.5 K lượt thi
32 câu hỏi
398 người thi tuần này
Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
4.4 K lượt thi
10 câu hỏi
247 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Nhận biết các số từ 0 đến 5 có đáp án
738 lượt thi
15 câu hỏi
208 người thi tuần này
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
4.3 K lượt thi
30 câu hỏi
118 người thi tuần này
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 2: Phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 có đáp án
3.9 K lượt thi
117 câu hỏi
104 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Phép trừ số có hai chữ số cho số có một chữ số (Toán có lời văn) có đáp án
208 lượt thi
15 câu hỏi
100 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bảng các số từ 1 đến 100 có đáp án
200 lượt thi
15 câu hỏi
96 người thi tuần này
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Luyện tập chung có đáp án
192 lượt thi
15 câu hỏi
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Viết (theo mẫu):
Bảy mươi: 70 ;
| Bảy mươi lăm: … ; | Tám mươi: … |
| Bảy mươi mốt: … ; | Bảy mươi sáu: … ; |
| Tám mươi lăm: … | Bảy mươi hai: … ; |
| Bảy mươi bảy: … ; | Chín mươi: … |
| Bảy mươi ba: … ; | Bảy mươi tám: … ; |
| Sáu mươi lăm: … | Bảy mươi tư: … ; |
| Bảy mươi chín: … ; | Sáu mươi: … |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
| Bảy mươi lăm: 75 ; | Tám mươi: 80 |
| Bảy mươi mốt: 71 ; | Bảy mươi sáu: 76 ; |
| Tám mươi lăm: 85 | Bảy mươi hai: 72 ; |
| Bảy mươi bảy: 77 ; | Chín mươi: 90 |
| Bảy mươi ba: 73 ; | Bảy mươi tám: 78 ; |
| Sáu mươi lăm: 65 | Bảy mươi tư: 74 ; |
| Bảy mươi chín: 79 ; | Sáu mươi: 60 |
Lời giải
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Lời giải
Lời giải chi tiết:
Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị.
Lời giải
Lời giải chi tiết:
Lời giải
Lời giải chi tiết: