Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4722 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
3409 lượt thi
Thi ngay
4632 lượt thi
3303 lượt thi
3560 lượt thi
3415 lượt thi
4908 lượt thi
Câu 1:
Đâu là phân hóa học?
A. Đạm
B. Lân
C. Kali
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2:
Phân vi sinh vật chứa:
A. Vi sinh vật cố định đạm
B. Vi sinh vật chuyển hóa lân
C. Vi sinh vật phân giải chất hữu cơ
Câu 3:
Phân hóa học có tỉ lệ chất dinh dưỡng:
A. Cao
B. Thấp
C. Trung bình
Câu 4:
Phân hữu cơ có:
A. Thành phần dinh dưỡng ổn định
B. Phân hữu cơ là loại phân mà các chất hữu cơ vùi vào đất
C. Phân vi sinh vật là loại phân chứa các loài vi sinh vật
Câu 5:
Bón phân vi sinh vật nhiều năm:
A. Gây hại đất
B. Không gây hại đất
C. Làm chua đất
Câu 6:
Câu 7:
Phân vi sinh vật cố định đạm được dùng để:
A. Tẩm hạt giống trước khi gieo
B. Bón trực tiếp vào đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 8:
Phân vi sinh vật phân giải hữu cơ thường gặp là:
A. Estrasol
B. Mana
Câu 9:
Người dân ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển bằng cách:
A. Cày, bừa, ngâm đất, phơi đất
B. Phát quang bờ ruộng
C. Vệ sinh đồng ruộng
Câu 10:
Đối với đất giàu mùn, cây trồng dễ mắc bệnh:
A. Bạc lá
B. Đạo ôn
Câu 11:
Đối với loại đất chua, ảnh hưởng đến cây trồng như thế nào?
A. Cây kém phát triển
B. Cây dễ mắc bệnh tiêm lửa
C. Cả A và b đều đúng
Câu 12:
Nấm bị chết ở nhiệt độ:
A. Dưới 45°C
B. Từ 45°C ÷ 50°C
C. Dưới 50°C
D. Trên 50°C
Câu 13:
Đặc điểm cơ bản của nguyên lí phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Giúp nông dân trở thành chuyên gia và thăm đồng thường xuyên
Câu 14:
Có mấy biện pháp phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 15:
Biện pháp sinh học ngăn chặn, làm giảm thiệt hại do sâu, bệnh gây ra bằng cách:
A. Sử dụng sinh vật
B. Sử dụng sản phẩm của sinh vật
Câu 16:
Ảnh hưởng tiêu cực của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến:
A. Quần thể sinh vật
B. Môi trường
Câu 17:
Hậu quả của việc sử dụng thuốc bảo vệ thực vật với nồng độ, liều lượng cao là:
A. Làm táp lá
B. Gây hiệu ứng cháy
Câu 18:
Việc sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lí gây ô nhiễm môi trường:
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
Câu 19:
Phải tuân thủ quy định về an toàn lao động và vệ sinh môi trường khi:
A. Bảo quản thuốc hóa học bảo vệ thực vật
B. Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật
Câu 20:
Đâu là tên sâu hại lúa?
A. Sâu đục thân bướm hai chấm
B. Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
C. Rầy nâu hại lúa
Câu 21:
Đâu là bệnh hại lúa?
B. Khô vằn
Câu 22:
Trứng của sâu đục thân bướm hai chấm là:
A. Hình tròn
B. Hình bầu dục
Câu 23:
Sâu cuốn lá hại lúa đẻ trứng ở:
A. Mặt trước lá lúa
B. Mặt sau lá lúa
C. Cả 2 mặt lá lúa
Câu 24:
Đặc điểm gây hại của rầy nâu hại lúa là:
A. Cây bị khô héo
B. Bông lép
C. Cây chết
Câu 25:
Rầy non có màu sắc như thế nào?
A. Màu vàng nâu
B. Màu trắng sữa
C. Màu trắng xám
Câu 26:
Đối với bệnh bạc lá lúa, vết bệnh thường nằm ở:
A. Ngọn lá
B. Dọc mép lá
Câu 27:
Bệnh khô vằn gây hại trên:
A. Mạ
B. Lúa
Câu 28:
Tại sao các chế phẩm sinh học ngày càng được ưa chuộng?
A. Không gây đọc cho con người
B. Không ảnh hưởng đến môi trường
Câu 29:
Sau khi nuốt phải bào tử có tinh thể protein độc, sâu bọ sẽ chết sau:
A. 2 ngày
B. 4 ngày
C. Từ 2 ÷ 4 ngày
Câu 30:
Nhóm nấm nào được ứng dụng rộng rãi trong phòng trừ dịch hại cây trồng?
A. Nấm lúa
B. Nấm phấn trắng
Câu 31:
Chế phẩm N.P.V được sử dụng trừ loại sâu nào?
A. Sâu róm thông
B. Sâu tơ
C. Sâu khoang
Câu 32:
Chế phẩm Beauveria bassiana trừ được loại sâu bệnh nào?
B. Sâu đục thân ngô
C. Rầy nâu lại lúa
Câu 33:
Phân đạm, kali dùng để bón lót với lượng:
A. Lớn
B. Nhỏ
Câu 34:
Phân hỗn hợp NPK dùng để:
A. Bón lót
B. Bón thúc
Câu 35:
Tỉ lệ sét trong đất mặn là:
A. 50%
B. 60%
C. 50% đến 60%
Câu 36:
Người ta thường sử dụng mấy biện pháp để cải tạo đất mặn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 37:
Đất mặn có thành phần cơ giới:
A. Nặng
B. Nhẹ
Câu 38:
Người ta tiến hành trồng rừng ở vùng đất mặn ngoài đê nhằm:
A. Giữ đất
B. Bảo vệ môi trường
Câu 39:
Hoạt động của vi sinh vật đất mặn:
A. Yếu
B. Mạnh
Câu 40:
Để nâng cao độ phì nhiêu của đất phèn, người ta bón phân:
A. Hữu cơ
B. Đạm
C. Lân
944 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com