Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
126 người thi tuần này 4.6 4 K lượt thi 40 câu hỏi 40 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 55 (có đáp án): Quản lý doanh nghiệp
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 56 (có đáp án): Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 44 (có đáp án): Chế biến lương thực phẩm
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh có đáp án hay nhất
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 45 (có đáp án): Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 48 (có đáp án): Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 47 (có đáp án): Thực hành: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 50 (có đáp án): Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Xây dựng cơ sở bảo quản, chế biến sau thu hoạch
B. Xây dựng nền nông nghiệp sinh thái
C. Tăng cường sản xuất lương thực để xuất khẩu
D. Mở rộng khu chăn nuôi, trồng trọt
Lời giải
Đáp án: B. Xây dựng nền nông nghiệp sinh thái
Giải thích:Một trong những phương hướng và nhiệm vụ phát triển nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay là: Xây dựng một nền nông nghiệp tăng trưởng nhanh và bền vững theo hướng nông nghiệp sinh thái – SKG trang 8
Câu 2
A. Sản xuất lương thực tăng liên tục
B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế
C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp
D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung
Lời giải
Đáp án: A. Sản xuất lương thực tăng liên tục
Giải thích: Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là: Sản xuất lương thực tăng liên tục – SGK trang 7
Câu 3
A. Sản xuất lương thực tăng liên tục
B. Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi; cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hóa chất lượng cao
C. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Đáp án: C. Ngành nông, lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến.
Giải thích: Tầm quan trọng của sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trong nền kinh tế quốc dân: Ngành nông, lâm, ngư nghiệp sản xuất và cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước, cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến – SGK trang 6
Câu 4
A. Trên 50%
B. 30%
C. 80%
D. 20%
Lời giải
Đáp án: A. Trên 50%
Giải thích: Hoạt động nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong tổng số lao động tham gia vào các ngành kinh tế: Trên 50% - hình 1.2 SGK trang 6
Câu 5
A. Năng suất và chất lượng còn thấp
B. Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi; cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hóa chất lượng cao
C. Xuất khẩu còn hạn chế, giá rẻ do chế biến kém, chủ yếu bán sản phẩm thô
D. Tất cả các ý trên
Lời giải
Đáp án: D. Tất cả các ý trên
Giải thích: Những tồn tại, hạn chế của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta hiện nay: Năng suất và chất lượng còn thấp. Hệ thống giống cây trồng, vật nuôi; cơ sở bảo quản, chế biến nông, lâm, thủy sản còn lạc hậu, chưa đáp ứng được yêu cầu của nền sản xuất hàng hóa chất lượng cao. Xuất khẩu còn hạn chế, giá rẻ do chế biến kém, chủ yếu bán sản phẩm thô – SGK trang 7
Câu 6
A. Cung cấp những thông tin về giống.
B. Tạo số lượng lớn hạt giống cung cấp cho đại trà.
C. Duy trì độ thuần chủng của giống.
D. Đánh giá khách quan, chính xác và công nhận kịp thời giống cây trồng mới phù hợp với từng vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Khảo nghiệm giống cây trồng
B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng
D. Xác định sức sống của hạt
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sản xuất.
B. Trồng, cấy.
C. Phổ biến trong thực tế.
D. Sản xuất đại trà.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.
B. Không được công nhận kịp thời giống.
C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.
D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. TN kiểm tra kĩ thuật → TN so sánh giống → TN sản xuất quảng cáo.
B. TN so sánh giống →TN kiểm tra kĩ thuật →TN sản xuất quảng cáo.
C. TN sản xuất quảng cáo →TN kiểm tra kĩ thuật →TN so sánh giống
D. TN so sánh giống →TN sản xuất quảng cáo → TN kiểm tra kĩ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Sản xuất hạt giống SNC
B. Đưa giống mới phổ biến nhanh vào sản xuất.
C. Đưa giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất.
D. Tạo ra số lượng lớn cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Từ hạt tác giả → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
B. Giống thoái hóa → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
C. Giống nhập nội → hạt siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng → hạt xác nhận
D. Hạt giống siêu nguyên chủng → hạt nguyên chủng →hạt xác nhận
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Do hạt nguyên chủng tạo ra
B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra
C. Để nhân ra một số lượng hạt giống
D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Cây chưa ra hoa
B. Hoa đực chưa tung phấn.
C. Hoa đực đã tung phấn
D. Cây đã kết quả
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Phục tráng
B. Tự thụ phấn
C. Thụ phấn chéo
D. Duy trì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Tính đa dạng.
B. Tính ưu việt.
C. Tính năng động.
D. Tính toàn năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Những tế bào đã được biệt hóa.
B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .
C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
D. Những tế bào có tính toàn năng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bất động → lớp ion khuếch tán.
B. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion bất động.
C. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion khuếch tán → lớp ion bất động.
D. Ở giữa nhân keo → lớp ion quyết định điện → lớp ion bù → lớp ion khuếch
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Lớp ion quyết định điện.
B. Lớp ion bất động.
C. Lớp ion khuếch tán.
D. Nhân keo đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. 50%.
B. 60%.
C. < 60%.
D. 70%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Giảm độ chua của đất
B. Tăng độ phì nhiêu
C. Khử phèn
D. Rửa mặn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tăng độ phì nhiêu cho đất
B. Cung cấp chất dinh dưỡng và tăng vi sinh vật trong đất
C. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng cho đất
D. Làm tầng đất mặt dày lên, tăng độ phì nhiêu cho đất
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Yếm khí, thoát nước, thoáng khí.
B. Hiếu khí, thoát nước, thoáng khí.
C. Có xác sinh vật.
D. Có chứa S.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. pH < 7.
B. pH < 4.
C. pH > 7.
D. pH > 4.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.
B. Phải bón vôi
C. Phải ủ trước khi bón
D. Ít nguyên tố khoáng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
A. Khó hoà tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao.
B. Dễ hoà tan, có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Khó hoà tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng.
D. Dễ hoà tan, tỉ lệ dinh dưỡng thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. Phân Hóa học.
B. Phân hữu cơ, phân vi sinh.
C. Phân vi sinh.
D. Phân lân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải và tiêu diệt mầm bệnh.
B. Thúc đẩy nhanh quá trình phân giải.
C. Tiêu diệt mầm bệnh.
D. Cây hấp thụ được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
A. Chuyển hóa lân hữu cơ →lân vô cơ
B. Phân giải chất hữu cơ →chất khoáng đơn giản.
C. Chuyển hóa lân khó tan → lân dễ tan
D. Chuyển hóa → đạm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. Bón phân hữu cơ.
B. Làm đất, tưới tiêu hợp lí.
C. Bón phân hữu cơ, tưới tiêu hợp lí.
D. Làm đất, tưới tiêu hợp lí, bón phân hữu cơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật phân giải chất hữu cơ.
B. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật cố định nitơ tự do sống cộng sinh hoặc hội sinh.
C. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân hữu cơ thành vô cơ.
D. loại phân bón có chứa các loài vi sinh vật chuyển hóa lân khó tan thành dễ tan.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.
B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.
C. Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp.
D. nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. Có nguồn bệnh, đủ thức ăn, khí hậu thuận lợi, chăm sóc mất cân đối.
B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.
C. Có nguồn bệnh, nhiệt độ thích hợp.
D. Nhiệt độ, giống bị nhiễm bệnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. Sâu non.
B. Trứng, bào tử.
C. Nhộng, bào tử, Vi khuẩn.
D. Trứng, bào tử, Nhộng, VSV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. Làm mất nơi cư trú.
B. Cản trở, gây khó khăn cho sự phát triển của sâu, bệnh hại.
C. Ngăn ngừa sâu, bệnh phát triển.
D. Diệt sâu non, trứng, nhộng,...
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.