Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 (có đáp án): Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống
90 người thi tuần này 5.0 7 K lượt thi 10 câu hỏi 10 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 55 (có đáp án): Quản lý doanh nghiệp
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 56 (có đáp án): Thực hành: Xây dựng kế hoạch kinh doanh
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 44 (có đáp án): Chế biến lương thực phẩm
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 53: Xác định kế hoạch kinh doanh có đáp án hay nhất
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 45 (có đáp án): Thực hành: Chế biến xi rô từ quả
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 48 (có đáp án): Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 47 (có đáp án): Thực hành: Làm sữa chua hoặc sữa đậu nành
Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 50 (có đáp án): Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.
B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.
D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Lời giải
Đáp án: B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.
Giải thích: Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh. – SGK trang 19
Câu 2
A. Tính đa dạng.
B. Tính ưu việt.
C. Tính năng động.
D. Tính toàn năng.
Lời giải
Đáp án: D. Tính toàn năng.
Giải thích: Cơ sở khoa học của phương pháp nuôi cấy mô tế bào là tính toàn năng của tế bào thực vật _ SGK trang 19
Câu 3
A. Những tế bào đã được biệt hóa.
B. Những tế bào hình thành ở giai đọan đầu tiên của hợp tử .
C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
D. Những tế bào có tính toàn năng.
Lời giải
Đáp án: C. Những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt.
Giải thích:Tế bào phôi sinh là những tế bào hình thành ở giai đoạn đầu của hợp tử chưa mang chức năng chuyên biệt – SGK trang 20
Câu 4
A. Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulô, có khả năng phân chia.
B. Có tính toàn năng, có khả năng phân chia vô tính.
C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
D. Có tính toàn năng, nếu được nuôi dưỡng trong môi trường thích hợp để phân hóa thành cơ quan.
Lời giải
Đáp án: C. Có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa.
Giải thích: Đặc điểm của TB chuyên hóa là có tính toàn năng, đã phân hóa nhưng không mất khả năng biến đổi và có khả năng phản phân hóa – SGK trang 20
Câu 5
A. Sự phân chia TB
B. Sự phân hóa TB
C. Sự phản phân hóa TB
D. Sự nảy mầm
Lời giải
Đáp án: B. Sự phân hóa TB
Giải thích:Sự chuyển hóa TB phôi sinh → TB chuyên hóa đảm nhận chức năng khác nhau gọi là sự phân hóa TB – SGK trang 20
Câu 6
A. Sự phân chia TB
B. Sự phân hóa TB
C. Sự phản phân hóa TB
D. Sự nảy mầm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các sản phẩm không đồng nhất về mặt di truyền.
B. Có trị số nhân giống thấp.
C. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền.
D. Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết, khí hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
B. Không sạch bệnh, đồng nhất về di truyền
C. Sạch bệnh, không đồng nhất về di truyền
D. Hệ số nhân giống cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Chất dinh dưỡng.
B. Các chất auxin nhân tạo ( NAA và IBA).
C. Các chất auxin nhân tạo ( NAA và IBA).
D. Các nguyên tố vi lượng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, trầm hương.
B. Cây keo lai, bạch đàn, mía, tùng, trầm hương.
C. Cây keo lai, bạch đàn, cà phê, thông, tùng.
D.Cây keo lai, bạch đàn, thông, tùng, trầm hương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.