Dạng 1: Mô tả và vận dụng hằng đẳng thức tổng hai lập phương có đáp án

  • 190 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 60 phút

Câu 1:

Khai triển nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Hằng đẳng thức đúng là: a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2).


Câu 2:

Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống: (2x + 3y)(4x2 – … + 9y2) = 8x3 + 27y3.

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

8x3 + 27y3 = (2x)3 + (3y)3

= (2x + 3y)[(2x)2 – 2x.3y + (3y)2]

= (2x + 3y)(4x2 – 6xy + 9y2) .


Câu 3:

Khai triển nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

8x3 + 1 = (2x)3 + 13

= (2x + 1)[(2x)2 – 2x.1 + 12]

= (2x + 1)(4x2 – 2x + 1).


Câu 4:

Biểu thức  x2+6x243x+36 rút gọn thành biểu thức nào?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

 x2+6x243x+36=x2+6x222x2.3+62

=x23+63=x38+216.


Câu 5:

Giá trị của biểu thức A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x) là

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

A = x3 – 16 + (16 + 4x + x2)(4 – x)

    = x3 – 16 + (42 + 4x + x2)(4 – x)

    = x3 – 16 + (43 – x3)

    = x3 – 16 + 64 – x3 = 48.

Vậy A là một số chẵn.


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận