Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 14: (có đáp án) Định luật về công (phần 2)
28 người thi tuần này 4.5 2.4 K lượt thi 17 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 10 (có đáp án): Lực đẩy Ác-si-mét
Trắc nghiệm vật lí 8 Bài 8 (có đáp án): Áp suất chất lỏng, Bình thông nhau
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 1 (có đáp án): Chuyển động cơ học
Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 9 (có đáp án): Áp suất khí quyển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công
B. Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, mà chỉ lợi về lực và lợi về đường đi
C. Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
D. Các máy cơ đơn giản đều lợi về công, trong đó lợi cả về lực lẫn cả đường đi
Lời giải
Đáp án C
Định luật về công:
Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Câu 2
A. Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
B. Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
C. Các máy cơ đơn giản luôn thiệt về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi.
Lời giải
Đáp án A
Định luật về công:
Không một máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
Lời giải
Đáp án C
Các loại máy cơ đơn giản thường gặp là:
- Ròng rọc
+ Ròng rọc cố định: chỉ có tác dụng đổi hướng của lực, không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
+ Ròng rọc động: Khi dùng một ròng rọc động cho ta lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi.
- Mặt phẳng nghiêng: Lợi về lực, thiệt về đường đi.
- Đòn bẩy: Lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại.
Câu 4
A. Ròng rọc
B. Đòn bẩy
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Đáp án D
Các loại máy cơ đơn giản thường gặp là:
- Ròng rọc cố định: chỉ có tác dụng đổi hướng của lực, không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
- Ròng rọc động: Khi dùng một ròng rọc động cho ta lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi.
- Mặt phẳng nghiêng: Lợi về lực, thiệt về đường đi.
- Đòn bẩy: Lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại.
Câu 5
A. Ròng rọc cố định chỉ có tác dụng đổi hướng của lực và cho ta lợi về công
B. Ròng rọc động cho ta lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi, không cho ta lợi về công
C. Mặt phẳng nghiêng cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi, không cho ta lợi về công
D. Đòn bẩy cho ta lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại, không cho ta lợi về công
Lời giải
Đáp án A
Ta có:
- Ròng rọc cố định: Chỉ có tác dụng đổi hướng của lực, không có tác dụng thay đổi độ lớn của lực.
- Ròng rọc động: Khi dùng một ròng rọc động cho ta lợi 2 lần về lực thì thiệt 2 lần về đường đi.
- Mặt phẳng nghiêng: Lợi về lực, thiệt về đường đi.
- Đòn bẩy: Lợi về lực, thiệt về đường đi hoặc ngược lại.
=> A – sai vì: Ròng rọc cố định không cho ta lợi về công
Câu 6
A. Công thực hiện cách thứ hai lớn hơn vì đường đi lớn hơn gấp hai lần
B. Công thực hiện cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo trên mặt phẳng nghiêng nhỏ hơn
C. Công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn
D. Công thực hiện ở hai cách đều như nhau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
B. Trong cả hai trường hợp công của lực kéo bằng nhau
C. Trường hợp thứ nhất công của lực kéo lớn hơn và lớn hơn 4 lần
D. Trường hợp thứ hai công của lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần
B. Trường hợp thứ nhất lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
C. Trường hợp thứ hai lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 2 lần
D. Trường hợp thứ hai lực kéo nhỏ hơn và nhỏ hơn 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. A = 400J
B. A = 500J
C. A = 450J
D. A=550J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. F = 210N; h = 8m; A = 1680J
B. F = 420N; h = 4m; A = 2000J
C. F = 210N; h = 4m; A = 16800J
D. F = 250N; h = 4m; A = 2000J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. F = 650N; h = 10m; A = 6500J
B. F = 650N; h = 5m; A = 3250J
C. F = 325N; h = 10m; A = 3250J
D. F = 325N; h = 5m; A = 3250J
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. H= 81,33%
B= 83,33%
C. H= 71,43%
D. H= 77,33%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. H = 81,33%
B. H = 68,18%
C. H = 71,43%
D. H = 77,33%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. A=3800J
B. A=4200J
C. A=4000J
D. Một giá trị khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. A = 3800J
B. A = 4200J
C. A = 4000J
D. Một giá trị khác
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. H = 22,86%
B. H = 42,45%
C. H = 32,86%
D. H = 52,86%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. H = 69,2%
B. H = 42,5%
C. H = 32,86%
D. H = 52,86%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.