Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
- Hội đồng tuyển sinh Học viện Nông nghiệp Việt Nam vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Theo quyết định này, điểm chuẩn đối với học sinh THPT khu vực 3 dao động trong khoảng 15 - 23 điểm, tùy từng ngành học.
- Trong đó, điểm chuẩn đại học ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng cao nhất trong các ngành của Học viện Nông nghiệp Việt Nam với 23 điểm.
- Tiếp theo là Luật Kinh tế với 20 điểm; ngành Khoa học đất, Phân bón và dinh dưỡng cây trồng 20 điểm.
- Ngành Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Công nghệ điểm chuẩn 19 điểm.
B. Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm sàn năm 2021
Sáng 16/8, Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố ngưỡng điểm để thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vào Học viện như sau:
I. Nhóm chương trình quốc tế (dạy và học bằng tiếng Anh)
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN01 – Chương trình quốc tế |
Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) |
A00, D01
|
16 |
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) |
|||
Bio-technology (Công nghệ sinh học) |
|||
Crop Science (Khoa học cây trồng) |
|||
Financial Economics (Kinh tế tài chính) |
II. Nhóm chương trình tiêu chuẩn gắn với khởi nghiệp trong nước và quốc tế
Mã nhóm/ Tên nhóm |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ |
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật |
A00, B00, B08, D01 |
15 |
Khoa học cây trồng |
|||
Nông nghiệp |
|||
HVN03 – Chăn nuôi thú y |
Chăn nuôi |
A00, A01, B00, D01 |
18 |
Chăn nuôi thú y |
|||
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
Kỹ thuật điện |
|||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|||
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D01 |
16 |
Kỹ thuật cơ khí |
|||
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
A00, A09, B00, C20 |
15 |
HVN07 – Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
A00, B00, B08, D01 |
18 |
Công nghệ sinh dược |
|||
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A09, D01 |
16 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo |
|||
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A01, B00, D01 |
16 |
Công nghệ thực phẩm |
|||
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm |
|||
HVN10 – Kế toán–Tài chính |
Kế toán |
A00, A09, C20, D01 |
16 |
Tài chính - Ngân hàng |
|||
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng |
Khoa học đất |
A00, B00, B08, D07 |
15 |
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng |
|||
HVN12 – Kinh tế và quản lý |
Kinh tế |
A00, C04, D01, D10 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
|||
Kinh tế tài chính |
|||
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực |
|||
Quản lý kinh tế |
|||
Kinh tế số |
|||
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kinh tế nông nghiệp |
A00, B00, D01, D10 |
15 |
Phát triển nông thôn |
|||
HVN14 – Luật |
Luật |
A00, C00, C20, D01 |
20 |
HVN15 – Khoa học môi trường |
Khoa học môi trường |
A00, B00, D01, D07 |
16 |
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|||
HVN17 – Ngôn ngữ Anh |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D07, D14, D15 |
15 |
HVN18 – Nông nghiệp công nghệ cao |
Nông nghiệp công nghệ cao |
A00, B00, B08, D01 |
18 |
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản |
Quản lý đất đai |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|||
Quản lý bất động sản |
|||
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch |
Quản trị kinh doanh |
A00, A09, C20, D01 |
16 |
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý và phát triển du lịch |
|||
HVN21 – Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
Logistics & quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A09, C20, D01 |
20 |
HVN22 – Sư phạm Công nghệ |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
A00, A01, B00, D01 |
Bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sư phạm Công nghệ |
|||
HVN23 – Thú y
|
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
15 |
HVN24 – Thủy sản |
Bệnh học Thủy sản |
A00, B00, D01, D07 |
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
|||
HVN25 – Xã hội học |
Xã hội học |
A00, C00, C20, D01 |
15 |
Ghi chú:
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
B08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A09 |
Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 nêu trên là tổng điểm các môn thi theo thang điểm 10 tương ứng với từng tổ hợp xét tuyển đối với học sinh phổ thông thuộc khu vực 3. Học sinh thuộc diện ưu tiên theo đối tượng và khu vực (nếu có) được cộng điểm ưu tiên theo quy định. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,25 điểm.
C. Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021
Trường Học viện Nông nghiệp VN năm 2021 có mức học phí như sau:
Nhóm ngành |
Mức học phí hiện tại (triệu đồng/năm) |
Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản |
11,6 |
Nhóm ngành KHXH và quản lý |
13,45 |
Kỹ thuật và Công nghệ |
16 |
Ngành CNTP |
16,7 |
Thú y |
19,8 |
D. Thông tin tuyển sinh năm 2021
- Cụ thể, Học viện Nông nghiệp Việt Nam dự kiến tuyển 4.671 sinh viên cho các chuyên ngành đào tạo năm 2021. Năm nay, Học viện Nông nghiệp vẫn giữ nguyên 3 phương thức tuyển sinh như năm trước là xét tuyển thẳng, xét học bạ và xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng, ngoài tiêu chí xét tuyển thẳng áp dụng theo quy định của Bộ GD-ĐT, nếu đáp ứng một trong các điều kiện do Học viện Nông nghiệp Việt Nam đặt ra, thí sinh cũng sẽ được công nhận tuyển thẳng.
- Các điều kiện được Học viện đưa ra gồm: tham gia đội tuyển thi quốc tế Olympic, khoa học kỹ thuật; đạt giải trong các kỳ thi cấp tỉnh, thành phố trở lên; học lực khá ít nhất một năm tại bậc THPT và có IELTS 4.0, TOEFL iBT 45, TOEFL ITP 450 trở lên; học lực giỏi một năm hoặc khá từ bốn kỳ trở lên bậc THPT; là người nước ngoài hoặc người Việt Nam, tốt nghiệp THPT ở nước ngoài.
- Đối với phương thức xét học bạ, thí sinh phải có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 hoặc 12 của ba môn thuộc tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình ba môn và điểm ưu tiên (nếu có).
- Ngoài ra, đối với phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm xét tuyển được tính là tổng điểm 3 môn thi và điểm ưu tiên (nếu có).
- Chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể của Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2021 ở từng ngành như sau:
Xem thêm bài viết về trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2024 mới nhất
Học phí Học viện Nông nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024