Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ 2 năm gần nhất chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm chuẩn.
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển (KV3) | ||
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | Theo kết quả học bạ THPT | ||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | ||||
1 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
5 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
6 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
8 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
10 | Kế toán | 7340301 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
11 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
12 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 17.0 | 18.0 | 20.0 |
14 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
15 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 7310630 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
16 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 16.0 | 18.0 | 20.0 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021
Tên ngành | Điểm chuẩn
|
|
Tổng điểm TB 3 môn 5 kỳ | Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.0 | 20.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 18.0 | 20.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ thông tin | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ dệt, may | 18.0 | 20.0 |
Công nghệ thực phẩm | 18.0 | 20.0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 18.0 | 20.0 |
Quản trị kinh doanh | 18.0 | 20.0 |
Kế toán | 18.0 | 20.0 |
Việt Nam học | 18.0 | 20.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18.0 | 20.0 |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 20.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.0 | 20.0 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghệ dệt, may | 8.00E+06 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 8.00E+06 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 8.00E+06 | 14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 8.00E+06 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 8.00E+06 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 8.00E+06 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7.00E+06 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7.00E+06 | 14 |
Kế toán | 7.00E+06 | 14 |
Công nghệ thực phẩm | 8.00E+06 | 14 |
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) | 7.00E+06 | 14 |
Ngôn ngữ Anh | 7.00E+06 | 14 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7.00E+06 | 14 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sao Đỏ mới nhất: