Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ 2022 - 2023

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ 2 năm gần nhất chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm chuẩn.

1 264 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022
TT Ngành đào tạo Mã ngành Điểm trúng tuyển (KV3)
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 Theo kết quả học bạ THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển
1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa 7520216 17.0 18.0 20.0
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 17.0 18.0 20.0
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 16.0 18.0 20.0
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 17.0 18.0 20.0
5 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 16.0 18.0 20.0
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 17.0 18.0 20.0
7 Công nghệ thông tin 7480201 17.0 18.0 20.0
8 Công nghệ dệt, may 7540204 16.0 18.0 20.0
9 Quản trị kinh doanh 7340101 16.0 18.0 20.0
10 Kế toán 7340301 16.0 18.0 20.0
11 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm 7540106 16.0 18.0 20.0
12 Công nghệ thực phẩm 7540101 16.0 18.0 20.0
13 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 17.0 18.0 20.0
14 Ngôn ngữ Anh 7220201 16.0 18.0 20.0
15 Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) 7310630 16.0 18.0 20.0
16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 16.0 18.0 20.0

B. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

Tên ngành Điểm chuẩn
 
Tổng điểm TB 3 môn 5 kỳ Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.0 20.0
Kỹ thuật cơ điện tử 18.0 20.0
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18.0 20.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 18.0 20.0
Công nghệ thông tin 18.0 20.0
Công nghệ dệt, may 18.0 20.0
Công nghệ thực phẩm 18.0 20.0
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 18.0 20.0
Quản trị kinh doanh 18.0 20.0
Kế toán 18.0 20.0
Việt Nam học 18.0 20.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 18.0 20.0
Ngôn ngữ Anh 18.0 20.0
Ngôn ngữ Trung Quốc 18.0 20.0

C. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2020

D. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2019
Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghệ dệt, may 8.00E+06 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 8.00E+06 15
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 8.00E+06 14
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 8.00E+06 14
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 8.00E+06 14
Công nghệ kỹ thuật điện tử 8.00E+06 14
Công nghệ thông tin 7.00E+06 14
Quản trị kinh doanh 7.00E+06 14
Kế toán 7.00E+06 14
Công nghệ thực phẩm 8.00E+06 14
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) 7.00E+06 14
Ngôn ngữ Anh 7.00E+06 14
Ngôn ngữ Trung Quốc 7.00E+06 14
1 264 lượt xem