Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ thông báo điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh trúng tuyển đại học chính quy năm 2023
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
|
|
|
Điểm trúng tuyển (KV3) |
||
|
Theo kết quả học bạ THPT |
||||
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
||||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17.0 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16.0 |
18.0 |
20.0 |
II. DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
Thí sinh tra danh sách trúng tuyển tại website: http://trungtuyen.saodo.edu.vn
III. THỜI GIAN NHẬP HỌC:
Thí sinh làm thủ tục nhập học từ: 8h00 đến 17h00 ngày 29/8/2023.
IV. ĐỊA ĐIỂM NHẬP HỌC:
Cơ sở 1- Số 76, Nguyễn Thị Duệ, phường Sao Đỏ, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương.
V. HỒ SƠ NHẬP HỌC
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023.
- Bản chính giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với người tốt nghiệp năm 2023; Bản chính và 01 bản phô tô công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với người tốt nghiệp trước năm 2023:
- Bản chính và 02 bản phô tô công chứng Học bạ THPT.
- Bản sao giấy khai sinh
- Giấy xác nhận ưu tiên (nếu có), bản phô tô công chứng và bản chính để kiểm tra.
- Căn cước công dân: 03 bản phô tô.
- 04 ảnh 4x6 chụp ở thời điểm gần nhất (ghi rõ họ tên, ngày sinh sau ảnh).
Ghi chú:
1. Nhà trường tiếp tục thu nhận hồ sơ xét tuyển đến 29/8/2023 và cập nhật thông tin bổ sung hàng ngày vào danh sách thí sinh trúng tuyển.
2. Sinh viên được điều chỉnh nguyện vọng khi nhập học.
3. Thí sinh có tên trong danh sách trúng tuyển chưa nhận được giấy báo nhập học, liên hệ với nhà trường để được hỗ trợ nhập học.
B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Sao Đỏ 2023 đợt 1
Trường Đại học Sao Đỏ công bố điểm trúng tuyển và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 theo kết quả học bạ THPT.
I. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, |
Xét tổng điểm TB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
|||
1 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
18.0 |
20.0 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
18.0 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
18.0 |
20.0 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
18.0 |
20.0 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18.0 |
20.0 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18.0 |
20.0 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
18.0 |
20.0 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
18.0 |
20.0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
18.0 |
20.0 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
18.0 |
20.0 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18.0 |
20.0 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18.0 |
20.0 |
II. DANH SÁCH THÍ SINH TRÚNG TUYỂN
Thí sinh tra danh sách đủ điều kiện trúng tuyển tại: http://trungtuyen.saodo.edu.vn
Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT lưu ý: Để có cơ hội trúng tuyển cao vào ngành học theo đúng nguyện vọng, thí sinh đặt nguyện vọng 1 là ngành học mà em đã đăng ký tại trường Đại học Sao Đỏ trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian đặt và điều chỉnh nguyện vọng: Từ 10/7/2023 đến 30/7/2023.
III. THỜI GIAN XÁC NHẬN NHẬP HỌC
Nhà trường sẽ công bố danh sách thí sinh trúng tuyển chính thức theo các phương thức trước 17h ngày 22/8/2023.
Thời gian xác nhận nhập học: Trước ngày 06/9/2023.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Sao Đỏ 2023
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Sao Đỏ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Sao Đỏ 2023
|
|
|
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển (KV3) |
|
1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7520216 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
7520114 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
18,0 |
A00; A09; C04; D01 |
6 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
17,0 |
A00; A09; C04; D01 |
7 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
16,0 |
A00; A09; C04; D01 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
16,0 |
A00; A09; B00; D01 |
11 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
18,0 |
D01; D15; D66; D71 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16,0 |
C00; C20; D01; D15 |
Điểm xét tuyển bao gồm: Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Sao Đỏ năm 2019 - 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét tổng điểm TB các môn 3 năm theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm TB lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12 theo học bạ THPT |
Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12 ghi trong học bạ theo tổ hợp xét tuyển |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14,5 | 18 | 20 | 16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
18 |
20 |
15,5 |
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
17 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Quản trị kinh doanh |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Kế toán |
15,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ dệt, may |
14,5 |
18 |
20 |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ thực phẩm |
14,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Ngôn ngữ Anh |
15,5 |
18 |
20 |
15 |
18 |
20 |
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
18 |
20 |
16 |
18 |
20 |
18,5 |
17,0 |
18,0 |
20,0 |
Công nghệ Kỹ thuật điện tử |
|
|
|
|
18 |
20 |
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
|
|
16 |
16,0 |
18,0 |
20,0 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sao Đỏ mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Sao Đỏ 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ 2022 - 2023
Học phí Đại học Sao Đỏ năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Sao đỏ năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất