Trường Đại học Sao Đỏ chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2024
(1) Điểm xét tuyển theo phương thức 4 sẽ được quy đổi tuyến tính về thang điểm 30 theo quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2024
(2) Điểm trúng tuyển Ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc phương thức 3 xét tổng điểm trung bình các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển đã được quy đổi tuyển tính về thang điểm 30
B. Đại học Sao Đỏ công bố điểm sàn xét tuyển 2024
Trường Đại học Sao Đỏ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Chỉ tiêu tuyển sinh: 402 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển bao gồm: Tổng điểm các môn thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có).
Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng vào các ngành học tại Trường Đại học Sao Đỏ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 trên hệ thống đăng ký xét tuyển đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/
Lưu ý: Để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngành học theo đúng nguyện vọng, thí sinh nên đặt nguyện vọng 1 là ngành học đăng ký tại Trường Đại học Sao Đỏ.
- Thời gian đăng ký nguyện vọng: Từ ngày 18/7 đến 30/7/2024.
- Nhà trường sẽ công bố kết quả chính thức thí sinh trúng tuyển theo các phương thức trước 17h ngày 19/8/2024.
- Thời gian xác nhận nhập học trước 17h ngày 27/8/2024.
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Điếm trúng tuyển | |||
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT | Phương thứ 4: Xét kết quả bài thi | |||||
Xét tổng ĐTB lớp 10,11 học kì I lớp 12 | Tổng ĐTB các môn lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển | ĐGNL của ĐHQG HN | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | 18 | 20 | ||
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 18 | 20 | ||
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18 | 20 | 60 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | 20 | 60 | 50 |
5 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 18 | 20 | ||
6 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 20 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7520216 | 18 | 20 | 60 | |
8 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 18 | 20 | ||
9 | Kế toán | 7340301 | 18 | 20 | 60 | |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 | 20 | ||
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 | 20 | 60 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 | 20 | 60 | |
13 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 | 24 | ||
14 | Sư phạm công nghệ | 7140246 | 24 | 24 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Sao Đỏ mới nhất: