Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học An Giang năm 2023 mới nhất
Trường Đại học An Giang chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
B. Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học An Giang năm 2023
- Điểm chuẩn trúng tuyển là điểm thi Đánh giá năng lực chưa cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Điểm chuẩn đối với ngành Giáo dục Mầm non chưa tính điểm thi Năng khiếu.
- Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh cần đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học An Giang năm 2023
Trường Đại học An Giang công bố điểm chuẩn trúng tuyển Đại học chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm 2023.
Điểm chuẩn Đại học An Giang xét theo kết quả học tập THPT năm 2023
Đối với các thí sinh trúng tuyển vào các ngành đào tạo giáo viên, thí sinh cần đạt yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8 trở lên.
D. Điểm sàn xét tuyển Đại học An Giang 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) tuyển sinh đại học chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 của trường Đại học An Giang như sau:
Hội đồng tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy Trường Đại học An Giang công bố ngưỡng đảm chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hình thức giáo dục chính quy năm 2023 (điểm sàn) vào các ngành đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông 2023 như sau:
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học An Giang năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
GD Mầm non |
18 |
18 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
GD Tiểu học |
18 |
24 |
20 |
18 |
24,50 |
20,00 |
GD Chính trị |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,50 |
18,00 |
SP Toán học |
18 |
18 |
22 |
18 |
27,00 |
26,50 |
Sư phạm Tin học |
18 |
18 |
|
|
|
|
SP Vật lý |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,20 |
20,00 |
SP Hóa học |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,70 |
26,00 |
SP Sinh học |
18 |
18 |
|
|
|
|
SP Ngữ văn |
18 |
18 |
22 |
18 |
25,30 |
22,00 |
SP Lịch sử |
18 |
18 |
20 |
18 |
26,51 |
20,00 |
SP Địa lý |
18 |
18 |
20 |
18 |
25,70 |
20,00 |
SP Tiếng Anh |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
25,00 |
26,00 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
21,90 |
24,50 |
Triết học |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,20 |
18,00 |
Văn học |
14 |
18 |
16 |
18 |
20,50 |
18,00 |
Kinh tế quốc tế |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
22,40 |
24,00 |
Việt Nam học |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
23,60 |
23,00 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
23,00 |
25,00 |
Marketing |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
24,00 |
25,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
22,60 |
25,00 |
Kế toán |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
23,80 |
25,00 |
Luật |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
24,65 |
23,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
16 |
18 |
18,80 |
18,00 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
Hóa học |
14 |
18 |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
16 |
18 |
21,30 |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
22,30 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
14 |
18 |
16 |
23 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
16 |
21 |
17,80 |
18,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
16,00 |
20,00 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
16 |
20 |
19,70 |
20,00 |
Phát triển nông thôn |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,90 |
18,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
16 |
20 |
16,00 |
18,00 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) |
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
23 |
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
18 |
|
|
|
|