Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2024 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cho tất cả các ngành đào tạo của trường vào ngày 19/8.
B. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2024
Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên vừa công bố điểm sàn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cho tất cả ngành đào tạo hệ đại học chính quy như sau:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Nông Lâm - ĐH Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
TT |
Ngành đào tạo (Chương trình đào tạo) |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1.1 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
|
1.2 |
Chăn nuôi (Chăn nuôi thú y) |
7620105 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
2 |
Thú y |
7640101 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
|
3 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D10, B00 |
15,00 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
C00, D14, B00, A01 |
15,00 |
|
5 |
Khoa học môi trường |
7440301 |
D01, B00, A09, A07 |
15,00 |
|
6 |
Khoa học và quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến) |
7904492 |
A00, B00, A01, D10 |
16,00 |
|
7 |
Quản lý thông tin |
7320205 |
D01, D84, A07, C02 |
15,00 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00, B00, C02, A01 |
15,00 |
|
9 |
Kinh tế nông nghiệp |
7620115 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
10 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến) |
7906425 |
A00, B00, A01, D01 |
16,00 |
|
11 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, B00, B03, B05 |
15,00 |
|
12 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, B00, C02, D01 |
15,00 |
|
13 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến) |
7905419 |
A00, B00, D08, D01 |
16,00 |
|
14 |
Đảm bảo chất lương và an toàn thực phẩm |
7540106 |
A00, B00, D01, D07 |
15,00 |
|
15 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
16 |
Nông nghiệp (Nông nghiệp công nghệ cao) |
7620101 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
17 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
18 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A01, A14, B03, B00 |
15,00 |
|
19 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
20 |
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến) |
7810204 |
A00, B00, A01, D01 |
16,00 |
|
21 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
7580109 |
A00, A02, D10, C00 |
15,00 |
|
22 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
7480201 |
A00, B00, C02, A01 |
15,00 |
|
23.1 |
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
|
23.2 |
Tài chính - Kế toán |
7340301 |
A00, B00, C02 |
15,00 |
Đào tạo tại Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Hà Giang |
1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.
2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức V-SAT là 225 điểm (theo thang điểm 450 điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển theo phương thức V-SAT, trong đó không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển dưới 15,0 điểm), ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tuaf.edu.vn.