A. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2024 cao nhất là 28,53 ở ngành Khoa học máy tính, giảm 0,9 điểm so với năm ngoái.

Đại học Bách khoa Hà Nội chiều 17/8 công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy và điểm thi tốt nghiệp THPT.

Ở phương thức xét điểm thi tốt nghiệp, dẫn đầu là ngành Khoa học máy tính với 28,53 điểm. Theo sau là ngành Kỹ thuật máy tính - 28,22.

Với phương thức này, điểm chuẩn được tính theo hai nhóm. Ở những tổ hợp không có môn chính, điểm chuẩn là tổng ba môn trong tổ hợp, cộng điểm ưu tiên. Ở những tổ hợp có môn chính, điểm chuẩn được tính theo công thức: [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4] + Điểm ưu tiên.

Điểm chuẩn cụ thể từng ngành của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 như sau:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024 theo Điểm Đánh giá tư duy (ĐGTD)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 52.55  
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 50.29  
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 50.29  
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 50.29  
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 54.02  
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 51.85  
7 CH2 Hóa học K00 50.29  
8 ED2 Công nghệ Giáo dục K00 52.07  
9 ED3 Quản lý giáo dục K00 50.29  
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 58.18  
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 69.13  
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 62.48  
13 EE1 Kỹ thuật điện K00 65.25  
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 73.77  
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 53.81  
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 55.92  
17 EM1 Quản lý năng lượng K00 52.68  
18 EM2 Quản lý Công nghiệp K00 52.68  
19 EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.65  
20 EM4 Kế toán K00 54.62  
21 EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 56.17  
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 64.98  
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) K00 65  
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 53.67  
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) K00 69.07  
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.68  
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông K00 68.88  
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 59.98  
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 50.72  
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.33  
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ K00 52.01  
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế K00 50.29  
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 56.67  
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 81.6  
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) K00 74.88  
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) K00 71.05  
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT) K00 74.88  
38 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) K00 70.66  
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.82  
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 82.08  
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 61.36  
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) K00 56.19  
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.53  
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 56.19  
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 68.02  
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 61.36  
47 MI1 Toán - Tin K00 70.6  
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 68.45  
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 52.53  
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 56.55  
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 71.68  
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 56.55  
53 MS5 Kỹ thuật in K00 53.42  
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 56.66  
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 53.28  
56 PH3 Vật lý Y khoa K00 55.28  
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 60.68  
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) K00 54.68  
59 TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.36  
60 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 59.89  
61 TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 62.36  
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29  
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 50.29  
64 TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.68  

C. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)   81.27 Xét tuyển tài năng
2 BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)   81.27 Xét tuyển tài năng
3 BF1 Kỹ thuật Sinh học   79.19 Xét tuyển tài năng
4 BF2 Kỹ thuật Thực phẩm   78.79 Xét tuyển tài năng
5 CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)   91.23 Xét tuyển tài năng
6 CH1 Kỹ thuật Hóa học   76.74 Xét tuyển tài năng
7 CH2 Hóa học   76.5 Xét tuyển tài năng
8 ED2 Công nghệ Giáo dục   71.05 Xét tuyển tài năng
9 ED3 Quản lý giáo dục   71.05 Xét tuyển tài năng
10 EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)   85.14 Xét tuyển tài năng
11 EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)   86.15 Xét tuyển tài năng
12 EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   74.67 Xét tuyển tài năng
13 EE1 Kỹ thuật điện   80.03 Xét tuyển tài năng
14 EE2 Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa   86.7 Xét tuyển tài năng
15 EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)   91.1 Xét tuyển tài năng
16 EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)   91.46 Xét tuyển tài năng
17 EM1 Quản lý năng lượng   75.35 Xét tuyển tài năng
18 EM2 Quản lý Công nghiệp   79.7 Xét tuyển tài năng
19 EM3 Quản trị Kinh doanh   80.18 Xét tuyển tài năng
20 EM4 Kế toán   76.81 Xét tuyển tài năng
21 EM5 Tài chính - Ngân hàng   82.57 Xét tuyển tài năng
22 ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)   83.16 Xét tuyển tài năng
23 ET-E4 Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)   85.19 Xét tuyển tài năng
24 ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)   91.19 Xét tuyển tài năng
25 ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)   84.11 Xét tuyển tài năng
26 ET-LUH Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)   74.67 Xét tuyển tài năng
27 ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông   86.01 Xét tuyển tài năng
28 ET2 Kỹ thuật Y sinh   91.55 Xét tuyển tài năng
29 EV1 Kỹ thuật Môi trường   71.05 Xét tuyển tài năng
30 EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường   71.05 Xét tuyển tài năng
31 FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ   75.31 Xét tuyển tài năng
32 FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế   75.31 Xét tuyển tài năng
33 HE1 Kỹ thuật Nhiệt   71.05 Xét tuyển tài năng
34 IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)   104.58 Xét tuyển tài năng
35 IT-E15 An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến)   102.6 Xét tuyển tài năng
36 IT-E6 Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật)   88.07 Xét tuyển tài năng
37 IT-E7 Công nghệ Thông tin (Global ICT)   102.67 Xét tuyển tài năng
38 IT-EP Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp)   82.15 Xét tuyển tài năng
39 IT1 CNTT: Khoa học Máy tính   103.89 Xét tuyển tài năng
40 IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính   98.3 Xét tuyển tài năng
41 ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)   78.67 Xét tuyển tài năng
42 ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)   71.05 Xét tuyển tài năng
43 ME-LUH Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)   71.05 Xét tuyển tài năng
44 ME-NUT Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)   71.05 Xét tuyển tài năng
45 ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử   78.01 Xét tuyển tài năng
46 ME2 Kỹ thuật Cơ khí   73.48 Xét tuyển tài năng
47 MI1 Toán - Tin   78.55 Xét tuyển tài năng
48 MI2 Hệ thống Thông tin quản lý   78.4 Xét tuyển tài năng
49 MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)   76.65 Xét tuyển tài năng
50 MS1 Kỹ thuật Vật liệu   76.65 Xét tuyển tài năng
51 MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano   92.77 Xét tuyển tài năng
52 MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit   76.65 Xét tuyển tài năng
53 MS5 Kỹ thuật in   70.89 Xét tuyển tài năng
54 PH1 Vật lý Kỹ thuật   75.82 Xét tuyển tài năng
55 PH2 Kỹ thuật Hạt nhân   70.89 Xét tuyển tài năng
56 PH3 Vật lý Y khoa   75.82 Xét tuyển tài năng
57 TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)   77.44 Xét tuyển tài năng
58 TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)   81.01 Xét tuyển tài năng
59 TE1 Kỹ thuật Ô tô   76.19 Xét tuyển tài năng
60 TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực   75.38 Xét tuyển tài năng
61 TE3 Kỹ thuật Hàng không   81.01 Xét tuyển tài năng
62 TROY-BA Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   75.35 Xét tuyển tài năng
63 TROY-IT Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)   78.4 Xét tuyển tài năng
64 TX1 Công nghệ Dệt May   70.89 Xét tuyển tài năng

D. Đại học Bách khoa Hà Nội dự báo, điểm chuẩn xét tuyển 2024

Đại học Bách khoa Hà Nội dự báo, điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm nay cao nhất đến 28 điểm.

Sáng 19.7, Đại học Bách khoa Hà Nội đưa ra dự báo điểm chuẩn năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.

Ba ngành dự kiến có đầu vào cao nhất là Khoa học máy tính, Kỹ thuật máy tính, Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo với mức trên 28. Đây cũng là những ngành có điểm chuẩn cao nhất những năm gần đây.

Các ngành Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa, An toàn không gian số, Công nghệ thông tin (Việt - Nhật, Global ICT, Việt - Pháp). Cũng có ngành chỉ lấy 20-22,75 điểm như Công nghệ dệt may, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học và kỹ thuật vật liệu (chương trình tiên tiến) có điểm chuẩn dự kiến ở mức 27-28. Mức dự báo các ngành này tăng so với năm ngoái khoảng 0,75 điểm.

Ngưỡng sàn đại học này nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp là 20 điểm.

Đại học Bách khoa Hà Nội cũng dự báo điểm chuẩn theo điểm thi đánh giá tư duy với mức từ 50 trở lên:

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem thêm bài viết về trường Đại học Bách khoa Hà Nội mới nhất: