
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Tên viết tắt: BMU
Tên trường: Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
Mã trường: BMU
Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Medical University
Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập - P. Tân An - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
Website: https://bmtu.edu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | 400 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
2 | 7720110 | Y học dự phòng (dự kiến) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
3 | 7720115 | Y học cổ truyền (dự kiến) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
4 | 7720201 | Dược học | 190 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
5 | 7720301 | Điều dưỡng | 150 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
6 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) | 50 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 | ||||
7 | 7720701 | Y tế công cộng | 25 | ĐGNL HCMƯu Tiên | |
ĐGNL HN | Q00 | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32 |
Học phí trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2025
Mức học phí các ngành/chương trình đào tạo:
- Ngành Y khoa: 32.500.000 đồng/học kỳ (01 năm gồm 02 học kỳ).
- Ngành Y khoa (Chương trình đào tạo tiếng Anh đối với sinh viên quốc tế): 2.500 USD/học kỳ (01 năm gồm 02 học kỳ).
- Ngành Dược học: 19.000.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
- Ngành Điều dưỡng: 12.500.000 đồng/học kỳ (01 năm học gồm 02 học kỳ).
- Ngành Y tế công cộng: 10.000.000 đồng/học kỳ (01 năm gồm 02 học kỳ).
Chính sách học phí:
- Hỗ trợ học bổng toàn phần (100% học phí toàn khóa) đối với sinh viên trúng tuyển ngành Y tế công cộng nhập học.
- Nhà trường cam kết không tăng học phí trong toàn khóa học.
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2025
Xem thêm bài viết về trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2025
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột năm 2024