Mã trườngDDA

- Địa chỉ: Phường Võ Cường – Thành Phố Bắc Ninh – Tỉnh Bắc Ninh

- Điện thoại: 0241.3827996

- Website: datu.edu.vn Email: donga@datu.edu.vn

Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2025: 

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

Các ngành đào tạo Đại học

 

 

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A02: Toán, Vật lý, Sinh học

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

A05: Toán, Hoá học, Lịch sử

A06: Toán, Hoá học, Địa lí

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A10: Toán, Vật lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

A11: Toán, Hoá học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

*Áp dụng xét thêm các tổ hợp sau với các ngành:

– Công nghệ Thực phẩm: (B00: Toán, Hoá học, Sinh học, D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

– Thiết kế đồ hoạ số: (xét tuyển thêm khối ngành H,V Khối và sử dụng kết quả của các bài thi năng khiếu mà các thí sinh đã tham gia)

 

2.

Thiết kế đồ họa số

 

3.

Trí Tuệ nhân tạo ứng dụng

 

4.

Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử

7510301

 

5.

Công nghệ Bán dẫn

 

6.

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

 

7.

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa

7510303

 

8.

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)

7510206

 

9.

Điện lạnh và điều hoà không khí

 

10.

Công nghệ Chế tạo máy

7510202

 

11.

Cơ điện tử

 

12.

Kỹ thuật Xây dựng

7580201

 

13.

Công nghệ Thực phẩm

7540101

 
 
 

14

Kế Toán

7340301

A00: Toán, Vật lý, Hóa học

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A03:Toán, Vật lý, Lịch sử

C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí

C02: Toán, Ngữ Văn, Hoá học

C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ Văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ Văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

D10: Toán, Tiếng Anh, Địa lí

 

15

Kế toán định hướng ACCA

 

16.

Tài chính Ngân hàng

7340201

 

17.

Quản trị kinh doanh

7340101

 

18.

Marketing

7340101

 

19.

Quản trị nhân lực

7340404

 

20.

Luật

7380101

 

21.

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lí

C02: Ngữ văn, Toán, Hoá học

C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử

C04: Toán, Ngữ văn, Địa lí

C14: Toán, Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật

C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

D04: Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

D06: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh

D83: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Trung

D66: Ngữ văn, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

 

22.

Ngôn Ngữ Trung Quốc

7220204

 

23

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

 

24.

Ngôn ngữ Nhật Bản

 

 

23.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

 

2.

Quản trị khách sạn

7810201

 

22.

Dược học

7720201

A00: Toán, Vật lí, Hoá học

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

A03: Toán Vật lí, Lịch sử

B00: Toán, Hoá học, Sinh học

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

B04: Toán, Sinh học, Giáo dục kinh tế và pháp luật

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

D07: Toán, Hoá học, Tiếng Anh

 

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất: