A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   17  
2 7340101 Marketing   17  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   17  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   17  
5 7340301 Kế toán   17  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   17  
7 7380101 Luật   17  
8 7480201 Công nghệ thông tin   17  
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   17  
10 7510202 Cơ điện tử   17  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   17  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   17  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   17  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   17  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   17  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   17  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   17  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   17  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   17  
20 7720201 Dược học   21  
21 7720301 Điều dưỡng   19  
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   17  
23 7810201 Quản trị khách sạn   17  

B. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18 Điểm thi THPT và học bạ
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18 Điểm thi THPT và học bạ
3 7340101 Marketing   18 Điểm thi THPT và học bạ
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   18 Điểm thi THPT và học bạ
5 7340301 Kế toán   18 Điểm thi THPT và học bạ
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   18 Điểm thi THPT và học bạ
7 7380101 Luật   18 Điểm thi THPT và học bạ
8 7480201 Công nghệ thông tin   18 Điểm thi THPT và học bạ
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   18 Điểm thi THPT và học bạ
10 7510202 Cơ điện tử   18 Điểm thi THPT và học bạ
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   18 Điểm thi THPT và học bạ
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   18 Điểm thi THPT và học bạ
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   18 Điểm thi THPT và học bạ
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   18 Điểm thi THPT và học bạ
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   18 Điểm thi THPT và học bạ
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   18 Điểm thi THPT và học bạ
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   18 Điểm thi THPT và học bạ
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   18 Điểm thi THPT và học bạ
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   18 Điểm thi THPT và học bạ
20 7720201 Dược học     Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0
21 7720301 Điều dưỡng     Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5
22 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   18 Điểm thi THPT và học bạ
23 7810201 Quản trị khách sạn   18 Điểm thi THPT và học bạ

C. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
2 7340101 Marketing   15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   15  
5 7340301 Kế toán   15  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   15  
7 7380101 Luật   15  
8 7480201 Công nghệ thông tin   15  
9 7480201 Thiết kế đồ họa số   15  
10 7510202 Cơ điện tử   15  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   15  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   15  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   15  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   15  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   15  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   15  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   15  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
21 7810201 Quản trị khách sạn   15  

D. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   15  
3 7340101 Marketing   15  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   15  
5 7340301 Kế toán định hướng ACCA   15  
6 7340301 Kế toán   15  
7 7380101 Luật   15  
8 7480201 Thiết kế đồ họa số   15  
9 7480201 Công nghệ thông tin   15  
10 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   15  
11 7510202 Cơ điện tử   15  
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   15  
13 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   15  
14 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   15  
15 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   15  
16 7540101 Công nghệ Thực phẩm   15  
17 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   15  
18 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   15  
19 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   15  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
21 7810201 Quản trị khách sạn   15  

E. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
3 7340101 Marketing   18  
4 7340201 Tài chính Ngân hàng   18  
5 7340301 Kế toán   18  
6 7340301 Kế toán định hướng ACCA   18  
7 7380101 Luật   18  
8 7480201 Thiết kế đồ họa số   18  
9 7480201 Công nghệ thông tin   18  
10 7510202 Cơ điện tử   18  
11 7510202 Công nghệ Chế tạo máy   18  
12 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh)   18  
13 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện  – Điện tử   18  
14 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa   18  
15 7540101 Công nghệ Thực phẩm   18  
16 7540101 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm   18  
17 7540101 Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng   18  
18 7580201 Kỹ thuật Xây dựng   18  
19 7720201 Dược học   24  
20 7720301 Điều dưỡng   0  

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất: