
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 5 phương thức: điểm thi THPT, Điểm học bạ, Điểm ĐGNL HN, Điểm Đánh giá Tư duy, Điểm xét tuyển kết hợp. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2024 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 17 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 17 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 17 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 17 | ||
7 | 7380101 | Luật | 17 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 17 | ||
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 17 | ||
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 17 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 17 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 17 | ||
20 | 7720201 | Dược học | 21 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | ||
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
B. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
3 | 7340101 | Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
5 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
7 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
20 | 7720201 | Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN 8.0 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN 6.5 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
C. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
D. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 15 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 15 | ||
5 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 15 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 15 | ||
7 | 7380101 | Luật | 15 | ||
8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 15 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15 | ||
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 15 | ||
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 15 | ||
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15 | ||
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 15 | ||
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 15 | ||
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 15 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 15 | ||
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 15 | ||
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 15 | ||
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 15 | ||
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
21 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
E. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | ||
3 | 7340101 | Marketing | 18 | ||
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | ||
7 | 7380101 | Luật | 18 | ||
8 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | ||
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | ||
10 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | ||
11 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | ||
12 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | ||
13 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | ||
14 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | ||
15 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | ||
16 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | ||
17 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | ||
18 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | ||
19 | 7720201 | Dược học | 24 | ||
20 | 7720301 | Điều dưỡng | 0 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất: