STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01; A03 20  
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D01; A03 23  
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01; A03 19  
4 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; A03 21  
5 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa A00; A01; C01; D01; A03 18  
6 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00; A01; C01; D01; A03 18  
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01; A03 22  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; A02; B00; C01; D08; D13; D07; C08 19.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 20  
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18  
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; D14; D15; C00; C01; D01; D10; A03 18.5  
14 7380101 Luật A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 19  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; C00; D14; D15; A03 18.5  
16 7720201 Dược học A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 21  
17 7720301 Điều dưỡng A00; A02; B00; D07; B08; B03; A03 19

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ Đông Á năm 2020 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Xét điểm học bạ

Xét điểm thi THPT

Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ

Kế toán

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Quản trị Kinh doanh

15

18

16

18

16

18

18

18

18

Công nghệ thông tin

15

18

16,5

18

16,5

18

18

18

18

Kỹ thuật Xây dựng

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (nhiệt - lạnh)

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ Điều khiển - Tự động hóa

15

18

15

18

15

18

18

16

18

Công nghệ chế tạo máy

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15

18

18

15

18

Dược học

20

24

21

24

21

24

Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0

21

24

Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5

19

19,5

Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6,5

19

19,5

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

18

16

18

16

18

18

17

18

Marketing

 

18

16

 

 

 

18

18

18

Quản trị khách sạn

 

18

16,5

18

16

18

18

16

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

18

16

18

16

18

18

16

18

Xem thêm bài viết về trường Đại học Công nghệ Đông Á mới nhất: