Mã trường: EIU

Tên trường: Đại học Quốc tế Miền Đông

Tên viết tắt: EIU

Tên tiếng Anh: Eastern International University

Địa chỉ: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Hòa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.

Website: www.eiu.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/eiuvietnam/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Miền Đông 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7310101 Kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C03; C04; D01; D07; D09; D10; X01; X05; X06; X25; X26
3 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
4 7480103 Kỹ thuật phần mềm 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
5 7520103 Kỹ thuật cơ khí 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
6 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
7 7520201 Kỹ thuật điện 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
8 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
9 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; C01; C02; D01; D07; X01; X05; X06; X07; X25; X26; X27
10 7720301 Điều dưỡng 0 ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMƯu Tiên A00; A01; B00; B03; B08; C02; D01; D07; D08; D09; D10; X01; X25

Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Quốc tế Miền Đông năm học 2025 - 2026 dự kiến dao động từ 20.000.000 VNĐ đến 46.000.000 VNĐ mỗi năm, tùy theo ngành học.

Chi tiết học phí theo ngành:
 

- Kỹ thuật (Cơ điện tử, Phần mềm, Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu): Khoảng 20.000.000 VNĐ/năm. 

- Quản trị Kinh doanh: Khoảng 40.000.000 VNĐ/năm. 

- Kinh tế: Khoảng 46.000.000 VNĐ/năm. 

- Các ngành khác (nếu có): Mức học phí có thể thay đổi, nên tham khảo thông tin chi tiết từ trường. 
 
Lưu ý:

- Học phí trên chưa bao gồm học phí tiếng Anh năm đầu (nếu có). 

- Sinh viên có thể phải học các lớp tiếng Anh dự bị nếu chưa đạt yêu cầu đầu vào. 

- Trường có các chương trình học bổng dành cho tân sinh viên.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế miền Đông 2025 mới nhất

1. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mức điểm trúng tuyển

(tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

Thang điểm

1

Quản trị kinh doanh

7340101

15

30

2

Kinh tế

7310101

15

30

3

Điều dưỡng

7720301

17

30

4

Kỹ thuật điện

7520201

15

30

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

15

30

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

15

30

7

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

15

30

8

Kỹ thuật cơ khí

7520103

15

30

9

Kỹ thuật phần mềm

7480103

15

30

10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

15

30

2. Phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2025:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mức điểm trúng tuyển

(tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

Thang điểm

1

Quản trị kinh doanh

7340101

600

1200

2

Kinh tế

7310101

600

1200

3

Điều dưỡng

7720301

600

1200

4

Kỹ thuật điện

7520201

600

1200

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

600

1200

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

600

1200

7

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

600

1200

8

Kỹ thuật cơ khí

7520103

600

1200

9

Kỹ thuật phần mềm

7480103

600

1200

10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

600

1200

 

3. Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Mức điểm trúng tuyển

(không tính cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng)

Thang điểm

1

Quản trị kinh doanh

7340101

18

30

2

Kinh tế

7310101

18

30

3

Điều dưỡng

7720301

19.5

30

4

Kỹ thuật điện

7520201

18

30

5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7520216

18

30

6

Kỹ thuật cơ điện tử

7520114

18

30

7

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

7520207

18

30

8

Kỹ thuật cơ khí

7520103

18

30

9

Kỹ thuật phần mềm

7480103

18

30

10

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

18

30

Lưu ý: từ ngày 23/8/2025 đến hết 17h00 ngày 30/8/2025, thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống Bộ và nộp hồ sơ nhập học tại Trường.

Xem chi tiết