Mã trường: TAG

Tên tiếng Anh: An Giang University

Năm thành lập: 1999

Địa chỉ: Số 18, Đường Ung Văn Khiêm, Phường Đông Xuyên, Tp. Long Xuyên, Tỉnh An Giang

Website: http://www.agu.edu.vn

Các ngành tuyển sinh, mã ngành, mã xét tuyển Đại học An Giang năm 2025:

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140201 Giáo dục Mầm non 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT M00; M01; M26; M27; M28; M29; M30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 200 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT B03; C04; C03; D01; C01; C02
3 7140205 Giáo dục Chính trị 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; C01; D01; X70; X78
4 7140209 Sư phạm Toán học 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; D07
5 7140211 Sư phạm Vật Lí 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; A04; C01; X05; X06
6 7140212 Sư phạm Hóa học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; C02; D07; X10
7 7140213 Sư phạm Sinh học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A02; B00; B02; B03; B08; X14
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn 35 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D14; D15; X70; X74
9 7140218 Sư phạm Lịch sử 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C03; D09; D14; X17; X70
10 7140219 Sư phạm Địa Lí 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C04; D10; D15; X74
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; A02; A03; B00; C01
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa Lí (dự kiện mở) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; C00; C03; D14; X70; X74
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 180 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A01; D01; D09; D10; X26; X27; X28
15 7229001 Triết học 20 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C00; C01; D01; X70; X80; X81
16 7229030 Văn học 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D14; D15; X70; X74
17 7310106 Kinh tế quốc tế 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
18 7310630 Việt Nam học 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT C00; C03; D01; D14; D15
19 7340101 Quản trị kinh doanh 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
20 7340115 Marketing 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng 135 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
22 7340301 Kế toán 110 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
23 7380101 Luật 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X01; X27; X28
24 7420201 Công nghệ sinh học 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; C02; X04; X20; X28; X65; X81
25 7480103 Kỹ thuật phần mềm 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X06; X26
26 7480201 Công nghệ thông tin 220 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D07; D01; X06
27 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; B00; C01; D07
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A05; B00; B03; C01; C02; C04
29 7540101 Công nghệ thực phẩm 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; D01; D07; X12; X65
30 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
31 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; A06; C02; C08; D01; D07; X12
32 7620105 Chăn nuôi 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A05; B03; C04; D07; X12; X28; X65
33 7620110 Khoa học cây trồng 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
34 7620112 Bảo vệ thực vật 100 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A06; B00; B02; C02; C04; D07; X08
35 7620116 Phát triển nông thôn 45 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A07; B02; C00; C04; C08; D01; D07; X28
36 7620190 Công nghệ nông nghiệp số 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
37 7620191 Kinh doanh nông nghiệp số 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; B00; B08; D01; D07; X24; X26
38 7620301 Nuôi trồng thủy sản 60 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B00; B02; C08; D01; B08; D10; x81
39 7640101 Thú y 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; B02; B03; C02; D07; X12; X28; X65
40 7850101 Quản Lí tài nguyên và môi trường 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A05; A06; B00; B02; C04; D01

Học phí chính thức Đại học An Giang năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2025 mới nhất