I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế A00 28  
2 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27  
3 KDQH2.1 CT CLC Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27.5 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
4 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.6 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
5 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00; A01; D01; D06; D07 26.3 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
6 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.3 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
7 KDQH4.1 CT TT i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh A01; D01; D07 28 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
8 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00 36.4  
9 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A01; D01; D07 35.4  
10 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 36.59 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
11 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 24 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
12 KTEH1.1 CT TC Kinh tế đối ngoại A00 27.55  
13 KTEH1.1 CT TC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 26.55  
14 KTEH2.1 CT CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27.5 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
15 KTEH4.1 CT TT Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 28.5 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
16 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán A00 26.8  
17 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán A01; D01; D07 25.8  
18 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 25.7 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
19 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế A01; D01; D03; D07 25.7  
20 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế A00 26.7  
21 KTQH2.1 CT CLC Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 26.4 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
22 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế A00 25.7  
23 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế A01; D01; D07 24.7  
24 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00; A01; D01; D07 25 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
25 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 27.15 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
26 NNAH1.1 CT TC Tiếng Anh thương mại D01 32.4 Thang điểm 40
27 NNAH2.1 CT CLC Tiếng Anh thương mại D01 35.3 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT; Thang điểm 40
28 NNNH1.1 CT TC Tiếng Nhật thương mại D01; D06 30 Thang điểm 40
29 NNNH2.1 CT CLC Tiếng Nhật thương mại D06 30 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT; Thang điểm 40
30 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 30 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT; Thang điểm 40
31 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 30 Thang điểm 40
32 NNTH1.1 CT TC Tiếng Trung Thương mại D01; D04 35.15 Thang điểm 40
33 NNTH2.1 CT CLC Tiếng Trung thương mại D04 35 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT; Thang điểm 40
34 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 24.2 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
35 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh A00 25.9  
36 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 24.9  
37 QTKH2.1 CT CLC Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 25.2 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
38 QTKH4.1 CT TT Quản tri kinh doanh A01; D01; D07 25.5 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
39 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng A00 26.36  
40 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 25.36  
41 TCHH2.1 CT CLC Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 26 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT
42 TCHH4.1 CT TT Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 27 Xét 2 môn thi TN và CCNNQT

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.62 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
2 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.41 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
3 KDQH2.1 CT CLC Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 28.57 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
4 KDQH2.1 CT CLC Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07 27.5 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
5 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.09 HSG quốc gia
6 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.42 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
7 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.56 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
8 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.59 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
9 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00; A01; D01; D06; D07 27.97 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
10 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00; A01; D01; D06; D07 26.77 HSG quốc gia
11 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00; A01; D01; D06; D07 27.86 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
12 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản A00; A01; D01; D06; D07 27.08 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
13 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 27.08 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
14 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 27.97 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
15 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 26.77 HSG quốc gia
16 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 27.86 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
17 KDQH4.1 CT TT i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh A01; D01; D07 28.66 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
18 KDQH4.1 CT TT i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh A01; D01; D07 27.79 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
19 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 37.97 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên; Thang điểm 40
20 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 38.64 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
21 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 37.45 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
22 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh A00; A01; D01; D07 38.56 HSG quốc gia; Thang điểm 40
23 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 27.33 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
24 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 26.72 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
25 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 26.67 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
26 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế A00; A01; D01; D07 25.86 HSG quốc gia
27 KTEH1.1 CT TC Kinh tế dối ngoại A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.47 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
28 KTEH1.1 CT TC Kinh tế dối ngoại A00; A01; D01; D02; D03; D04; D06; D07 28.16 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
29 KTEH2.1 CT CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 28.57 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
30 KTEH2.1 CT CLC Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 27.5 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
31 KTEH4.1 CT TT Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 28.96 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
32 KTEH4.1 CT TT Kinh tế đối ngoại A01; D01; D07 28.3 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
33 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán A00; A01; D01; D07 28.14 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
34 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán A00; A01; D01; D07 27.55 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
35 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 27.72 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
36 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 26.98 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
37 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 27.7 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
38 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA A00; A01; D01; D07 26.47 HSG quốc gia
39 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03; D07 28.1 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
40 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D03; D07 27.44 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
41 KTQH2.1 CT CLC Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 28.04 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
42 KTQH2.1 CT CLC Kinh tế quốc tế A01; D01; D07 27.11 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
43 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 26.42 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
44 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D07 27.69 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
45 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00; A01; D01; D07 27.59 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
46 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00; A01; D01; D07 26.88 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
47 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00; A01; D01; D07 27.44 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
48 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp A00; A01; D01; D07 26.26 HSG quốc gia
49 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 27.36 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
50 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 28.46 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
51 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 27.76 HSG quốc gia
52 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số A00; A01; D01; D07 28.25 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
53 NNAH1.1 CT TC Tiếng Anh thương mại D01 34.8 HSG quốc gia; Thang điểm 40
54 NNAH1.1 CT TC Tiếng Anh thương mại D01 36.17 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên; Thang điểm 40
55 NNAH2.1 CT CLC Tiếng Anh thương mại D01 37.64 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
56 NNAH2.1 CT CLC Tiếng Anh thương mại D01 35.67 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
57 NNNH1.1 CT TC Tiếng Nhật thương mại D01; D06 33.68 HSG quốc gia; Thang điểm 40
58 NNNH1.1 CT TC Tiếng Nhật thương mại D01; D06 36 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên; Thang điểm 40
59 NNNH2.1 CT CLC Tiếng Nhật thương mại D06 34.07 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
60 NNNH2.1 CT CLC Tiếng Nhật thương mại D06 33.41 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
61 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 33.41 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
62 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 33.68 HSG quốc gia; Thang điểm 40
63 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 36 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên; Thang điểm 40
64 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại D01; D03 34.07 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
65 NNTH1.1 CT TC Tiếng Trung Thương mại D01; D04 36.36 HSG quốc gia; Thang điểm 40
66 NNTH1.1 CT TC Tiếng Trung Thương mại D01; D04 36.57 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên; Thang điểm 40
67 NNTH2.1 CT CLC Tiếng Trung thương mại D04 35.57 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
68 NNTH2.1 CT CLC Tiếng Trung thương mại D04 37.37 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
69 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
70 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.9 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
71 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 25.96 HSG quốc gia
72 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.4 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên
73 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.77 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
74 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
75 QTKH2.1 CT CLC Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 26.91 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
76 QTKH2.1 CT CLC Quản trị kinh doanh A01; D01; D07 27.51 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
77 QTKH4.1 CT TT Quản tri kinh doanh A01; D01; D07 27.63 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
78 QTKH4.1 CT TT Quản tri kinh doanh A01; D01; D07 26.95 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
79 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.96 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
80 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.04 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
81 TCHH2.1 CT CLC Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 27.81 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT
82 TCHH2.1 CT CLC Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 27.02 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
83 TCHH4.1 CT TT Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 27.3 HSG quốc gia kết hợp CCNNQT
84 TCHH4.1 CT TT Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07 28.41 HSG cấp tỉnh hoặc HS hệ chuyên kết hợp CCNNQT

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế   28.2 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
2 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   28.03 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
3 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản   27.63 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
4 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số   27.63 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
5 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh   36.9 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
6 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế   27.2 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
7 KTEH1.1 CT TC Kinh tế dối ngoại   28.07 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
8 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán   27.82 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
9 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA   27.51 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
10 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế   27.79 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
11 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế   27.48 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
12 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp   27.39 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
13 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số   27.9 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
14 NNAH1.1 CT TC Tiếng Anh thương mại   36.29 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
15 NNNH1.1 CT TC Tiếng Nhật thương mại   36 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
16 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại   36 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
17 NNTH1.1 CT TC Tiếng Trung Thương mại   36.77 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
18 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn   27.24 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
19 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh   27.56 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
20 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng   27.7 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KDQH1.1 CT TC Kinh doanh quốc tế   28.51 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
2 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   28.42 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
3 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản   28.25 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
4 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số   28.25 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
5 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh   37.75 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 40
6 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế   27.77 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
7 KTEH1.1 CT TC Kinh tế dối ngoại   28.44 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
8 KTKH1.1 CT TC Kế toán - Kiếm toán   28.3 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
9 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA   28.22 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
10 KTQH.1 CT TC Kinh tế quốc tế   28.29 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
11 LAWH1.1 CT TC Luật thương mại quốc tế   28.21 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
12 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp   28.18 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
13 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số   28.35 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
14 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn   27.93 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
15 QTKH1.1 CT TC Quản trị kinh doanh   28.23 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30
16 TCHH1.1 CT TC Tài chính - Ngân hàng   28.26 Điểm đã được quy đổi, thang điểm 30

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 KDQH2.1 CT CLC Kinh doanh quốc tế   29 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
2 KDQH2.2 CT ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   29.08 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
3 KDQH2.3 CT ĐHNNQT Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản   28.54 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
4 KDQH2.4 CT ĐHNNQT Kinh doanh số   28.54 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
5 KDQH4.1 CT TT i-Hons hợp tác với Đại học Queensland về Kinh doanh quốc tế và Phân tích dữ liệu kinh doanh   29.42 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
6 KHMH2 .1 Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh   38.39 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
7 KTCH2.1 CT ĐHPTQT Kinh tế chính trị quốc tế   27.33 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
8 KTEH2.1 CT CLC Kinh tế đối ngoại   29 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
9 KTEH4.1 CT TT Kinh tế đối ngoại   29.61 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
10 KTKH2.1 CT ĐHNNQT ĐHNNQT Kế toán - Kiểm toán theo định hướng ACCA   28.28 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
11 KTQH2.1 CT CLC Kinh tế quốc tế   28.58 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
12 LAWH2.1 CT ĐHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp   27.97 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
13 MKTH2.1 CT ĐHNNQT Marketing số   28.88 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
14 NNAH2.1 CT CLC Tiếng Anh thương mại   37.5 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
15 NNNH2.1 CT CLC Tiếng Nhật thương mại   35.5 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
16 NNPH1.1 CT Tích hợp tiếng Pháp thương mại   35.5 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
17 NNTH2.1 CT CLC Tiếng Trung thương mại   37.37 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT; Thang điểm 40
18 QKSH2.1 CT ĐHNNQT Quản trị khách sạn   27.5 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
19 QTKH2.1 CT CLC Quản trị kinh doanh   28.06 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
20 QTKH4.1 CT TT Quản tri kinh doanh   28.19 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
21 TCHH2.1 CT CLC Tài chính - Ngân hàng   28.41 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT
22 TCHH4.1 CT TT Tài chính - Ngân hàng   28.82 ĐGNL quốc tế kết hợp CCNNQT

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 3 năm gần nhất

Theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Ngành đào tạo Điểm 2025  Điểm 2024 Điểm 2023
Kinh tế đối ngoại 28,3 – 28,6 28,5 28,25
Kinh doanh quốc tế 28,0 – 28,4 28,2 27,8
Quản trị kinh doanh 27,7 – 28,1 27,9 27,5
Tài chính – Ngân hàng 27,3 – 27,8 27,6 27,2
Kế toán 27,0 – 27,5 27,3 26,9
Kinh tế 27,5 – 27,9 27,7 27,3
Luật kinh tế 27,0 – 27,4 27,2 26,8
Ngôn ngữ Anh 27,8 – 28,2 28 27,6
Ngôn ngữ Trung 27,4 – 27,8 27,6 27,1
Ngôn ngữ Nhật 26,8 – 27,2 27 26,6
Ngôn ngữ Pháp 26,2 – 26,6 26,4 26
Xét học bạ THPT (kết hợp chứng chỉ)
Ngành đào tạo Điểm 2025 Điểm 2024 Điểm 2023
Kinh tế đối ngoại 29,0 – 29,5 29,3 29
Kinh doanh quốc tế 28,8 – 29,3 29 28,7
Quản trị kinh doanh 28,5 – 29,0 28,7 28,4
Tài chính – Ngân hàng 28,2 – 28,7 28,5 28,1
Kế toán 28,0 – 28,5 28,3 27,9
Luật kinh tế 28,0 – 28,4 28,2 27,8
Ngôn ngữ Anh 28,7 – 29,2 29 28,6
Xét điểm Đánh giá năng lực (ĐHQG Hà Nội / TP.HCM)
Ngành đào tạo Điểm 2025 (dự kiến) Điểm 2024 Điểm 2023
Kinh tế đối ngoại 105 – 110 108 105
Kinh doanh quốc tế 103 – 108 105 102
Quản trị kinh doanh 100 – 105 103 100
Tài chính – Ngân hàng 98 – 103 100 98
Kế toán 95 – 100 98 95
Luật kinh tế 96 – 101 99 96
Ngôn ngữ Anh 102 – 107 104 101

Nhận xét: 

Trong 3 năm gần nhất (2023 – 2025), điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại Thương (FTU) nhìn chung duy trì ở mức cao và ổn định, có sự phân hóa rõ giữa các nhóm ngành và các phương thức xét tuyển. Trong giai đoạn 2023–2024, các ngành mũi nhọn như Kinh tế đối ngoại, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh đều đạt mức từ 27,5 – 28,5 điểm (thang 30) theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT, phản ánh mức độ cạnh tranh rất cao và sức hút lớn của nhà trường.

Đến năm 2025, điểm chuẩn các ngành này không biến động nhiều, chủ yếu dao động trong khoảng 27,8 – 28,6 điểm, trong đó Kinh tế đối ngoại tiếp tục là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Các ngành thuộc nhóm tài chính, kế toán và luật kinh tế có mức điểm thấp hơn nhưng vẫn duy trì trên 27 điểm, cho thấy mặt bằng đầu vào của FTU vẫn thuộc nhóm cao trong khối ngành kinh tế.

Bên cạnh đó, ở các phương thức xét tuyển khác như học bạ kết hợp chứng chỉ và đánh giá năng lực, điểm chuẩn có xu hướng ổn định hoặc tăng nhẹ, phản ánh chiến lược tuyển sinh đa dạng hóa đầu vào của nhà trường. Nhìn chung, Đại học Ngoại Thương tiếp tục khẳng định vị thế là một trong những cơ sở đào tạo kinh tế – kinh doanh hàng đầu cả nước, đồng thời duy trì mức độ cạnh tranh cao trong bối cảnh nhu cầu học tập các ngành kinh tế, thương mại và hội nhập quốc tế ngày càng gia tăng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm chuẩn cao nhất
Đại học Ngoại Thương (FTU) 26,5 – 28,6 Kinh tế đối ngoại
Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 26,0 – 28,5 Marketing / Kinh doanh quốc tế
Đại học Thương mại (TMU) 25,5 – 27,5 Thương mại điện tử
Học viện Ngân hàng (BA) 25,0 – 27,0 Tài chính – Ngân hàng
Học viện Tài chính (AOF) 25,0 – 27,2 Tài chính doanh nghiệp
Đại học Kinh tế – ĐHQGHN (UEB) 24,5 – 26,5 Quản trị kinh doanh
Đại học Kinh tế – Luật (UEL – ĐHQG TP.HCM) 25,5 – 27,0 Kinh doanh quốc tế
Đại học Mở TP.HCM 22,0 – 24,5 Quản trị kinh doanh
Đại học Tài chính – Marketing (UFM) 23,5 – 26,0 Marketing

Nhận xét:

- Đại học Ngoại Thương và Đại học Kinh tế Quốc dân tiếp tục dẫn đầu về điểm chuẩn, đặc biệt ở các ngành mang tính hội nhập và kinh doanh quốc tế.

- Nhóm trường khối kinh tế trọng điểm như TMU, BA, AOF có mức điểm thấp hơn FTU và NEU nhưng vẫn duy trì mặt bằng đầu vào cao.

- Các trường thuộc ĐHQG và trường ứng dụng có mức điểm “dễ tiếp cận” hơn, tạo thêm cơ hội lựa chọn cho thí sinh.