A. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Ngoại thương chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày 22/8, trường Đại học Ngoại thương đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp. Xem điểm chuẩn tất cả các ngành dưới đây.

Theo đó, điểm trúng tuyển các nhóm ngành của Trường ĐH Ngoại thương năm 2023 tương đối đồng đều và có mức điểm cao nhất là 28,5 của tổ hợp D01 đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc - chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại.

Tiếp theo là mức điểm 28,3 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế - chuyên ngành Kinh tế đối ngoại và chuyên ngành Thương mại quốc tế, mức điểm 28 của tổ hợp A00 đối với ngành Kinh tế quốc tế.

Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành như sau:

Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn của ba phương thức xét tuyển sớm năm 2023 gồm: xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế và sử dụng điểm đánh giá năng lực.

Trường Đại học Ngoại thương thông báo ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (thí sinh được xác định trúng tuyển chính thức khi tốt nghiệp THPT và được xác định trúng tuyển trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo) đối với các phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của Trường như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT dành cho thí sinh tham gia/đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi/thi khoa học kỹ thuật quốc gia, đoạt giải (nhất, nhì, ba) trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc 12 và thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia/THPT chuyên.

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế dành cho thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên của các trường THPT/trường THPT quốc tế.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia Hà Nội và ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2023.

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem chuan hoc ba, DGNL 2023

Lưu ý:

1. Thông báo kết quả xét tuyển sẽ được gửi đến từng thí sinh qua email thí sinh đã đăng ký. Từ ngày 17/06/2023, thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại Hệ thống xét tuyển trực tuyến của Trường: https://www.tuyensinh.ftu.edu.vn.

2. Thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo dõi các thông tin trên các cổng thông tin điện tử chính thức của Trường và các thông báo tiếp theo của Trường để biết và thực hiện các công việc liên quan trọng thời gian tới.

C. Đại học Ngoại thương công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học ngoại thương năm 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT đã được công bố, theo đó điểm sàn là 23.5 điểm.

Tối 19/7, Trường ĐH Ngoại thương đưa ra thông báo về mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Điểm sàn xét tuyển của trường từ 23,5 điểm đối với tất cả các tổ hợp môn, đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Ngoài ra, trường cũng công bố mức điểm sàn theo phương thức xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

Trường yêu cầu ngoài điều kiện chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế đạt yêu cầu, thí sinh cần có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt từ 16 – 17 điểm tùy từng chương trình.

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ như sau:

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem san xet tuyen nam 2023

Dai hoc Ngoai thuong cong bo diem san xet tuyen nam 2023

Năm học 2023 - 2024, Trường ĐH Ngoại thương dự kiến tăng học phí hầu hết chương trình đào tạo. Chương trình đại trà dự kiến có học phí là 25 triệu đồng/năm.

Chất lượng cao dự kiến có phí là 45 triệu đồng/năm; chương trình tiên tiến dự kiến là 70 triệu đồng/năm.

Học phí của các chương trình định hướng nghề nghiệp và phát triển quốc tế dự kiến khoảng 45 triệu đồng/năm.

Học phí của chương trình Quản trị khách sạn, Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông marketing tích hợp học phí 60 triệu đồng/năm.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Ngoại Thương năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2021 và năm 2022

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Luật

A00: 28,05

A01, D01, D07: 27,55

27,50

Nhóm ngành Kinh tế; Kinh tế quốc tế
- Kinh tế
- Kinh doanh quốc tế

A00: 28,50

A01: 28,00

D01: 28,00

D02: 26,50

D03: 28,00

D04: 28,00

D06: 28,00

D07: 28,00

28,40

Nhóm ngành:
- Quản trị kinh doanh
- Kinh doanh quốc tế
- Quản trị khách sạn

- Marketing

A00: 28,45

A01, D01, D06, D07: 27,95

28,20

Nhóm ngành Kế toán, Tài chính - Ngân hàng
- Kế toán
- Tài chính - Ngân hàng

A00: 28,25

A01, D01, D07: 27,75

27,80

Ngôn ngữ Anh

D01: 37,55

36,40

Ngôn ngữ Pháp

D01: 36,75

D03: 34,75

35,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01: 39,35

D04: 37,35

36,60

Ngôn ngữ Nhật

D01: 37,20

D06: 35,20

36,00

2. Điểm chuẩn năm 2018 và 2019

Ngành

Năm 2018

Năm 2019

Kinh tế

 

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế đối ngoại

25.4 (A00)
24.9 (A01, D01, D07)
23.85 (D02, D04)
24.7 (D03)
23.95 (D06)

 

Thương mại quốc tế

24.8 (A00)

24.3 (A01. D01, D07)

 

Kinh tế Quốc tế

24.6 (A00)

24.1 (A01, D01, D07)

23.7 (D03

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Kinh tế và phát triển quốc tế

24.25 (A00)

23.75 (A01, D01, D07)

 

Luật

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.20 (A00)

25.70 (A01)

25.70 (D01)

24.20 (D02)

25.70 (D03)

25.70 (D04)

25.70 (D06)

25.70 (D07)

Quản trị kinh doanh

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản

24.7 (A00)

24.2 (A01, D01, D07)

 

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế

24.1 (A00)

23.6 (A01, D01, D07)

 

Kinh doanh quốc tế

25.1 (A00)

24.6 (A01, D01, D07)

26.25 (A00)

25.75 (A01)

25.75 (D01)

25.75 (D06)

25.75 (D07)

Ngân hàng

23.65 (A00),

23.15 (A01, D01, D07)

 

Phân tích và đầu tư tài chính

23.7 (A00)

23.2 (A01, D01, D07)

 

Tài chính Quốc tế

23.9 (A00)

23.4 (A01, D01, D07)

 

Kế toán (Kế toán - Kiểm toán)

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA

24.4 (A00)

23.9 (A01, D01, D07)

 

Ngành ngôn ngữ Anh

23.73 (D01)

34.30 (D01)

Ngành ngôn ngữ Pháp

22.65 (D03)

33.55 (D01)

31.55 (D03)

Ngành ngôn ngữ Trung

23.69 (D01)

22.19 (D04)

23.30 (D01)

32.30 ( D04)

Ngành ngôn ngữ Nhật

23.7 (D01)

22.2 (D06)

33.75 (D01)

31.75 (D06)

Tài chính - Ngân hàng

 

25.75 (A00)

25.25 (A01)

25.25 (D01)

25.25 (D07)

Quản trị khách sạn

   

3. Điểm chuẩn năm 2020

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp gốc A00

Tổ hợp gốc D01

Ghi chú

NTH01-01

Nhóm ngành Luật

27

 

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH01-02

Nhóm ngành (Kinh tế - Kinh; tế Quốc tế)

28

 

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH02

Nhóm ngành (Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế , Quản trị khách sạn)

27,95

 

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH03

Nhóm ngành (Tài chính - Ngân hàng; Kế toán)

27,65

 

Các tổ hợp A01,D02,D03,D04,D06,D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm

NTH04

Nhóm ngành Ngôn ngữ Anh

 

36,25

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2

NTH05

Nhóm ngành Ngôn Ngữ Pháp

 

34,8

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH06

Nhóm ngành Ngôn ngữ Trung

 

36,6

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 2 điểm

NTH07

Nhóm ngành Ngôn ngữ Nhật

 

35,9

Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 - Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 2 điểm