I. Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) A00; A01; C02; D07 22.99  
2 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) A00; A01; C02; D07 22.45  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc) Q00 90  
2 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam) Q00 88  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Bắc)   797  
2 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học (Thí sinh ở miền Nam)   779  

II. So sánh điểm chuẩn Trường Sĩ quan Phòng hóa 3 năm gần nhất

Tên ngành / nhóm ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Phòng hóa – Quân sự (khối A, nam) 22.0 – 24.0 21.5 – 23.5 21.0 – 23.0
Phòng hóa – Quân sự (khối A, nữ) 23.5 – 25.0 23.0 – 24.5 22.5 – 24.0
Kỹ thuật phòng hóa – Quân sự (khối C, nam) 21.5 – 23.5 21.0 – 23.0 20.5 – 22.5
Kỹ thuật phòng hóa – Quân sự (khối C, nữ) 23.0 – 24.5 22.5 – 24.0 22.0 – 23.5

Nhận xét: 

  • Điểm chuẩn HGH tăng nhẹ qua 3 năm, đặc biệt ở chỉ tiêu nữ.

  • Nhóm ngành phòng hóa – quân sự giữ mức ổn định, phản ánh tính đặc thù của ngành và nhu cầu tuyển sinh ổn định.

  • Trường thuộc nhóm trung cao trong các trường sĩ quan, phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi và định hướng lực lượng quân đội – phòng hóa.

III. Điểm chuẩn các trường cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Trường Sĩ quan Phòng hóa (HGH) 21.5 – 25.0 Phòng hóa – Quân sự (25.0)
Học viện Hậu cần (HEH) 21.5 – 25.5 Hậu cần – Quân sự (25.5)
Học viện Khoa học Quân sự (NQH) 20.5 – 25.0 Quân sự – kỹ thuật (25.0)
Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH) 23.0 – 28.0 Kỹ thuật điện tử – CNTT (28.0)
Trường Sĩ quan Lục quân 1 20.0 – 24.5 Quân sự – kỹ thuật (24.5)
Trường Sĩ quan Pháo binh 20.0 – 24.5 Kỹ thuật – quân sự (24.5)
Trường Sĩ quan Đặc công 20.5 – 24.5 Kỹ thuật – quân sự (24.5)
Học viện Quốc phòng 22.0 – 25.5 Quân sự – chiến thuật (25.5)
Học viện Chính trị – Bộ Quốc phòng 22.0 – 25.0 Lý luận chính trị (25.0)

Nhận xét:

  • Trường Sĩ quan Phòng hóa nằm trong nhóm trung cao về điểm chuẩn trong các trường sĩ quan và quân sự.

  • Ngành Phòng hóa – Quân sự luôn là ngành cao nhất, phản ánh tính đặc thù và nhu cầu tuyển sinh ổn định.

  • Nhóm trường kỹ thuật – quân sự như Học viện Kỹ thuật Quân sự có điểm chuẩn cao nhất (28.0), trong khi các trường sĩ quan khác giữ mức ổn định 24 – 25.

  • Phù hợp với thí sinh học lực khá giỏi, định hướng lực lượng quân đội – phòng hóa và kỹ thuật quân sự.