A. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Phòng hóa năm 2023 mới nhất

Trường Sĩ quan Phòng hóa công bố điểm chuẩn năm 2023

1 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học A00; A01 20.95 TS nam miền Bắc
2 7860229 Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học A00; A01 22.55 TS nam miền Nam

B. Điểm chuẩn chính thức Sĩ quan Phòng hóa năm 2022

Sáng 16/9, Bộ Quốc Phòng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển của 17 trường quân đội gồm: học viện quân y, học viện hậu cần, biên phòng, lục quân,...

17 trường quân đội có điểm chuẩn theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 17,35 đến 29,79, trong đó bốn trường lấy mức dưới 20.

Theo thông báo sáng 16/9 của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, Học viện Khoa học Quân sự có mức điểm chuẩn cao nhất. Theo đó, thí sinh nữ đăng ký vào ngành Ngôn ngữ Nga của trường này cần đạt 29,79 điểm mới trúng tuyển. Mức này cao hơn năm ngoái 0,49.

Học viện Biên phòng ghi nhận mức điểm chuẩn cao thứ hai - 28,75, áp dụng với thí sinh nàm miền Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa). Kế đến là Trường Sĩ quan Chính trị với 28,5. Học viện Quân y lấy 28,3 điểm với thí sinh nữ miền Bắc có nguyện vọng vào học ngành Bác sỹ đa khoa. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn còn phải đáp ứng tiêu chí phụ để trúng tuyển.

Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử của Học viện Phòng không - Không quân có đầu vào thấp nhất. Thí sinh nam miền Bắc cần đạt 17,35. Mức này thấp hơn năm ngoái 6,55 điểm.

Ba trường khác lấy điểm chuẩn dưới 20 như Trường Sĩ quan Không quân và Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp, Học viện Biên phòng.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2021

1. Điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2021

Tên ngành

Khu vực tuyển sinh

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học

Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

24.8

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.6

Xét tuyển từ điểm học bạ THPT

22.99

 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Sĩ quan Phòng hoá năm 2020

Tên ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Chỉ huy Kỹ thuật Hóa học

Thí sinh Nam miền Bắc

A00, A01

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

23.65

Thí sinh Nam miền Nam

 

Xét tuyển từ kết quả thi TNTHPT

22.7